Examples of using Vững in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ vững như núi.
Vững của một đất nước.
Vững chãi khi ngồi.
GN191 se giúp bạn vững bước trên các con đường.
Vững trước các tấn công.
Vững niềm tin với thiên thần.
Chúng ta có chứng cứ vững nhất trong nhiều năm. Có thành quả.
Chúng ta có chứng cứ vững nhất trong nhiều năm. Có thành quả.
Em phải vững bước với những gì em yêu.
Nền tảng phải vững chắc, kế hoạch và san lấp mặt bằng.
Vững, cho đúng.
Giai đoạn 5: Vững bước tiến lên.
Của một nước Đức vững.
Nhiệt độ tại những nơi này luôn được giữ vững.
điều gì giúp thầy vững tay lái?
Ta cần đưa ra các suy luận logic dựa trên các giả thiết vững.
Ít nhất như thế anh vẫn có thể đứng vững được.
Tôi muốn hòa bình thực sự và vững.
Sống tiếp với đời, vững bước đi.
Điểm tựa này chúng tôi giữ vững.