GIỮ VỮNG in English translation

uphold
duy trì
gìn giữ
bảo vệ
giữ vững
ủng hộ
tôn trọng
giữ nguyên
hộ trì
hold firmly
giữ vững
nắm chắc
nắm vững
sustained
duy trì
chịu
giữ vững
bền vững
held firm
giữ vững
held steady
giữ ổn định
giữ vững
holds strong
maintained
duy trì
giữ
bảo trì
vẫn
remaining steadfast
vẫn kiên định
vẫn kiên vững
kiên định giữ
tiếp tục kiên định
keep strong
giữ vững
hãy mạnh mẽ
keep it steady
stay strong
remained steady

Examples of using Giữ vững in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiến lược quốc phòng mới, Giữ vững vai trò lãnh đạo toàn cầu của Hoa Kỳ: các.
New strategic guidance, Sustaining U.S. Global Leadership: Priorities for.
Đó là cách bạn giữ vững bản thân mình.
That's how you maintain yourself.
Chính đam mê sẽ giúp bạn định hình và giữ vững những nỗ lực của mình.
It is the passion which helps you organize and sustain your efforts.
Trong mọi trường hợp, chính phủ Lào được giữ vững quan điểm của mình.
In any case, the Lao government is holding firm to its view.
Nguyên tắc này phải được giữ vững.
The principle must be upheld.
Chờ đợi để được tự do hoàn toàn hay giữ vững sự tự do cốt yếu.
Waiting for entire freedom or holding firmly to the essential freedom.
Hãy thiết lập lại quyết tâm và giữ vững ranh giới.
Re-establish your resolve and firmly hold your boundary.
những thái cực đó vẫn đang giữ vững.
those extremes are still holding strong.
Che được giữ vững.
Cover is held firmly.
Đừng bận tâm đến các mục tiêu! Giữ vững!
Hold steady! Do not mind the targets!
Tuy nhiên, hiện tại có vẻ như ngưỡng hỗ trợ mạnh đang được giữ vững.
But core support seems to be holding steady.
Hội nghị Cấp cao về Xây dựng và Giữ vững hòa bình.
HIGH-LEVEL MEETING on Peacebuilding and Sustaining Peace.
Hội nghị Cấp cao về Xây dựng và Giữ vững hòa bình.
High Level Meeting on Peacebuilding and Sustaining Peace.
Hội nghị Cấp cao về Xây dựng và Giữ vững hòa bình.
The High-Level Meeting on Peacebuilding and Sustaining Peace.
Để giữ vững tăng trưởng và tránh sự suy tàn.
In order to sustain growth and avoid collapse.
Họ chỉ muốn giữ vững quyền lực của họ thôi.
They seek only to sustain their power.
Để giữ vững hy vọng, chúng ta phải tin vào phép lạ.
In order to sustain our hopes, we must believe in miracles.
Họ chỉ muốn giữ vững quyền lực của họ thôi.
They simply wanted to sustain their power.
Giữ vững.
Hold it steady.
Và, tôi yêu cầu các bạn hãy giữ vững niềm hi vọng đó.
And I ask you to sustain that hope.
Results: 373, Time: 0.0567

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English