Examples of using Xương cốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Xương cốt của họ vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay,
Tình yêu không bao giờ mất đi, ngay cả khi xương cốt của một người mình yêu đã trở thành tro bụi.
Ngày qua ngày, xương cốt rải rác trên đất Việt tuôn về Trung Tâm.
Xác thịt của con người vẫn mềm mại, xương cốt vẫn rắn chắc
Xương cốt của những người đàn ông này vẫn được hiển thị cho đến tận ngày nay, không giống với bất kỳ xương còn lại đáng tin cậy nào của những người khác."[ 2].
Xương cốt của họ vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay,
Khi sacôm xương cốt không hoạt động sau khi điều trị kìm tế bào, xạ trị được sử dụng để kiểm soát các triệu chứng như đau đớn.
Xương cốt còn lại từ thời kì đó cho thấy họ đã xay hạt cả sáng, chiều, tối.
sự ghen ghét là đồ mục của xương cốt.
sự khỏe mạnh cho xương cốt( Ch 16:
đánh bại là xương golem chứ không phải xương cốt.
lành mạnh cho xương cốt.
Trong trường hợp Quốc Xã, chúng ta truy nã những kẻ chín mươi tuổi vì" xương cốt kêu gào" công lý.
khỏe mạnh cho xương cốt.
mắc cảm mạo nặng, có thể xương cốt đau khắp cả.
Nếu chém đầu bọn quỷ bằng thanh kiếm Urokodaki- san tặng mình… thì đến cả xương cốt cũng không còn à?
Họ đã mang xương cốt của Giô- sép theo họ ra khỏi Ai Cập để vào trong Đất Hứa bởi vì“ những kẻ chết trong Đấng Christ sẽ sống lại trước hết,” chúng ta cùng ra khỏi Ai Cập.
Xương cốt của hai thanh niên đã được khai quật một cách tình cờ vào năm 2006 bởi các nhà thám hiểm hang động trong lúc khám phá một hang lớn ở dãy Cantabrian, nằm ở độ cao 1.500 mét so với mặt nước biển.
Họ có xương cốt dày dặn
Nếu hắn chạm đất với tốc độ này, tất cả xương cốt trong cơ thể hắn sẽ bị vỡ tan