XA XA in English translation

far away
xa
còn xa nữa
xa rất xa
distance
khoảng cách
xa
đường
far
xa
viễn
nhiều
rất
đến nay
hơn
vẫn
so
hơn nhiều so
cho đến
distant
xa
xa xôi
cách
khoảng cách
ở khoảng cách xa
faraway
xa xôi
xa xăm
xa xa
rất xa
phương xa
further away
xa hơn
xa
cách xa
đi xa hơn nữa
xa rời hơn nữa
rời xa thêm khỏi
remote
xa
hẻo lánh
điều khiển từ xa
xa xôi hẻo lánh
farther
xa
viễn
nhiều
rất
đến nay
hơn
vẫn
so
hơn nhiều so
cho đến
remotely away

Examples of using Xa xa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhìn xa xa, sẽ không ra.
If you look from afar, you won't recognize.
Xa xa dưới.
Far from down.
Và câu trả lời nên là," Xa xa hướng Bắc- Đông Bắc.
And the answer should be,"North-northeast in the far distance.
Bây giờ chúng ta để ý đến Phêrô: ông theo Đức Giêsu“ xa xa” c.
We are told that he followed Jesus“from afar”.
Đồi núi rừng xa xa.
The far away mountain peaks.
Trông nó bay xa xa kìa.
It looks like it flying from far away.
Thầy cô đã về nghỉ hè với gia đình ở một nơi nào xa xa đó.
My son went on holiday with his family some distance away.
Tiếng súng và pháo nổ ở xa xa có thể nghe rõ.
Gunfire and explosions could be heard in a distance.
Tôi nhìn cây cầu phía xa xa.
I am looking at the bridge from far away.
Trông ra bỗng thấy bốn người xa xa.
I saw four men at a distance.
Tách rời ra, hoặc ở khoảng cách xa xa, không dễ vậy.
Apart, or some distance away, it wasn't so easy.
Nói rằng ông vẫn đang chờ nó ở nơi xa xa nọ.
He believes shes waiting for him somewhere far far away.
Ánh mắt vẫn chăm chú nhìn về phía xa xa.
My eyes continue to regardthe far distance.
Phán xét! Theo anh ta ở xa xa.
Judgment! Follow him at a distance.
bay xa xa.
let's fly away.
Theo anh ta ở xa xa.
Follow him at a distance.
Phán xét! Theo anh ta ở xa xa.
Follow him at a distance. Judgment!
Tôi hay nghe tiếng một cô gái nói chuyện xa xa.
I always heard a girl talking from far away.
Giờ chúng ta để ý đến Phêrô: ông theo Đức Giêsu“ xa xa” c.
We are told that he followed Jesus“from afar”.
Tảng đá như hình thành từ thiên nhiên, xa xa nhìn giống một nữ nhân nhìn phương xa, chờ đợi chồng trở về.
The stone seemed to have formed naturally, and from far away, it looked exactly like a woman staring into the distance while waiting for her husband's return.
Results: 488, Time: 0.0589

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English