Examples of using Xa xa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhìn xa xa, sẽ không ra.
Xa xa dưới.
Và câu trả lời nên là," Xa xa hướng Bắc- Đông Bắc.
Bây giờ chúng ta để ý đến Phêrô: ông theo Đức Giêsu“ xa xa” c.
Đồi núi rừng xa xa.
Trông nó bay xa xa kìa.
Thầy cô đã về nghỉ hè với gia đình ở một nơi nào xa xa đó.
Tiếng súng và pháo nổ ở xa xa có thể nghe rõ.
Tôi nhìn cây cầu phía xa xa.
Trông ra bỗng thấy bốn người xa xa.
Tách rời ra, hoặc ở khoảng cách xa xa, không dễ vậy.
Nói rằng ông vẫn đang chờ nó ở nơi xa xa nọ.
Ánh mắt vẫn chăm chú nhìn về phía xa xa.
Phán xét! Theo anh ta ở xa xa.
bay xa xa.
Theo anh ta ở xa xa.
Phán xét! Theo anh ta ở xa xa.
Tôi hay nghe tiếng một cô gái nói chuyện xa xa.
Giờ chúng ta để ý đến Phêrô: ông theo Đức Giêsu“ xa xa” c.
Tảng đá như hình thành từ thiên nhiên, xa xa nhìn giống một nữ nhân nhìn phương xa, chờ đợi chồng trở về.