XEM ANH TA in English translation

watch him
xem anh ta
xem nó
nhìn hắn
theo dõi ông ta
coi chừng hắn
xem ông ấy
theo dõi anh ấy
trông nó
thấy anh ta
canh hắn
see if he
xem anh ta
xem hắn
thấy nếu anh ta
xem liệu cậu ấy
xem liệu ông ấy
để coi nó
him if he
anh ta nếu anh ta
ông nếu ông
nếu anh ta
hắn nếu hắn
cậu nếu cậu
liệu ông
xem ông ta
nó nếu nó
anh ấy xem anh ấy
ông ấy liệu ông
whether he
liệu anh ta
xem ông
xem anh ta
là liệu ông
việc anh ta
liệu cậu ấy
về việc ông
dù hắn
looked at him
nhìn hắn
nhìn anh ấy
nhìn cậu ấy
nhìn nó kìa
nhìn ông ta
nhìn nó đi
nhìn hắn xem
hãy nhìn nó
hãy nhìn anh ta
nhìn ổng
consider him
coi ông
coi anh ta
xem hắn
coi ngài
xem xét anh ấy
coi cậu ấy
saw him
thấy hắn
thấy anh ấy
nhìn thấy anh ta
gặp anh ấy
gặp hắn
nhìn thấy ông
nhìn thấy cậu ấy
gặp ông
nhìn thấy ngài
gặp cậu ấy
view him
xem ông
xem ngài
xem anh ta
nhìn anh ấy
coi ông
check on him
watching him
xem anh ta
xem nó
nhìn hắn
theo dõi ông ta
coi chừng hắn
xem ông ấy
theo dõi anh ấy
trông nó
thấy anh ta
canh hắn
watched him
xem anh ta
xem nó
nhìn hắn
theo dõi ông ta
coi chừng hắn
xem ông ấy
theo dõi anh ấy
trông nó
thấy anh ta
canh hắn

Examples of using Xem anh ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu xem anh ta có bệnh không chứ!
You can see he's ill!
Tôi xem anh ta trên tivi nhiều lần.
I have seen him on TV many times.
Ít nhất ta đã xem anh ta chiến đấu.
At least we have seen him fight.
Em rất muốn xem anh ta trông thế nào.
I would love to see what he looks like.
Sau đó mình chỉ xem anh ta như một tên sát nhân thôi.
I refuse to see him as only a murderer.
Và hãy xem anh ta thu nhận được điều gì sau đó nhé!
We will see if he gets his wish after all!
Yo, Greg, xem anh ta có sao không!
Yo, Greg, check him out!
Vì vậy, tôi có muốn xem anh ta như một cá nhân bị trừng phạt?
So, would I want to see him as an individual punished?
Cậu đã bao giờ xem anh ta chơi chưa?".
Have you seen him play?”.
Nó muốn xem anh ta sẽ giải thích thế nào.
He wanted to see how she was going to explain this.
Hãy xem anh ta trong hành động!
Come see him in action!
Họ xem anh ta là thành công và cho anh ta điều kiện để thành công.
They see him as successful and allow him the latitude to succeed.
Tôi yêu xem anh ta làm điều đó.
I love to see him do that.
Để kiếm xem anh ta có tweet không.".
We will see if he tweets about it.”.
Cậu đã bao giờ xem anh ta chơi chưa?".
Have you ever even see him play?".
Mình sẽ chờ xem anh ta có email trả lời lại ko.
I'm waiting to see if he will email back.
Vâng, tôi sẽ chờ xem anh ta giải quyết ra sao.
So I will wait to see how he will solve his problem.
Chỉ tớ xem anh ta tác động tới cậu ra sao nào.
I can just see how it affects you.
Xem anh ta là người tìm kiếm câu trả lời cho loài người.
See him as the searcher with the answers to mankind.
Tôi từng thích xem anh ta nhảy qua rào chắn.
I used to love seeing him fly over those hurdles.
Results: 270, Time: 0.0912

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English