Examples of using Xin giúp con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lạy Cha, khi mọi thứ trong cuộc đời đổi thay, xin giúp con không lo lắng
Tôi cũng cầu Sư phụ giúp cho,“ Sư phụ, xin giúp con học chữ để con có thể học được Pháp.”.
Xin giúp con nương cậy vào Chúa
Lạy Chúa, xin giúp con tin cậy Ngài ngay cả khi con không hiểu được lý do của những sự việc xảy ra trong đời con. .
Xin giúp con nhìn xem,
Xin giúp con sống trong tình yêu của Ngài và trở nên nguồn phước cho người khác trong ngày hôm nay.
Lạy Chúa, con biết mình không hoàn hảo, vì vậy xin giúp con không giả hình
Xin giúp con chân thật trong mọi điều con làm
Mắt đẫm lệ, anh nài xin Thượng Đế:“ Nếu ngài hiện hữu, xin giúp con tìm được ngài”.
Xin giúp con để những người nghe và nhìn vào đời sống con sẽ nhận biết Ngài.
Xin giúp con nhạy cảm đối với nhu cầu của những người mà con gặp gỡ hôm nay.
Xin giúp con gìn giữ tư tưởng cũng
Xin giúp con tin cậy nơi quyền năng và tình yêu của Ngài, và biết tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài luôn luôn.
( ĐGH Phanxicô) Lạy Chúa, xin giúp con nhìn tất cả mọi người như là con cái của Chúa.
Tuy nhiên, dưới sự Hướng Dẫn của Ta, con có thể cho phép những ai xin giúp con thông qua các trang web và các tài liệu in.
( Mt 4,18) Lạy Cha, xin giúp con biết nhận ra Cha nơi những người anh em
Xin giúp con lắng nghe trong giọng nói bé nhỏ này không phải là điều gì đó cắt đứt hay kéo con ra xa Chúa nhưng là mục đích mà Chúa đặt con trên trái đất này.
Lạy Chúa Giê- su, xin giúp con bước đi trong ngày hôm nay với chìa khóa vâng lời trong tay, để con có thể mở những cánh cửa thánh thiện và thân mật với Chúa.
Xin giúp con sống cuộc đời tràn đầy ơn sủng