XOAY TRỤC in English translation

pivot
xoay
xoay vòng
chốt
trụ
chuyển hướng
chuyển trục
hướng trục
xoay trục sang
rotate the shaft
xoay trục
pivoting
xoay
xoay vòng
chốt
trụ
chuyển hướng
chuyển trục
hướng trục
xoay trục sang
pivoted
xoay
xoay vòng
chốt
trụ
chuyển hướng
chuyển trục
hướng trục
xoay trục sang

Examples of using Xoay trục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fab quyết định“ xoay trục” một lần nữa.
despite a shaky business model, Fab decided to pivot again.
Kể từ khi lên nắm quyền, hồi tháng Sáu năm ngoái, ông Duterte đã khiến Washington kinh ngạc khi tuyên bố muốn xoay trục từ Mỹ sang Trung Quốc.
Since taking office last June, Mr Duterte has caused consternation in Washington by saying he wants to pivot away from the US towards China.
cô đã hy vọng xoay trục từ phim hành động sang phim hài.
do anything,'” said Hamilton, who had hoped to pivot from action films to comedies.
Mỹ đứng ở một điểm xoay trục.
the United States stands at a pivot point….
Học thuyết Obama”, đến mức mà rỏ ràng nó có một điều, là xoay trục đến châu Á….
The Obama“doctrine,” to the extent that there is one, is the pivot to Asia….
Và một số giả định phổ biến về xoay trục mà đã xảy ra sau khi phương Tây áp đặt lệnh trừng phạt lên nước Nga vì sự xâm lược và chia cắt Ukraine vào năm 2014, đã không được duy trì xem xét kỹ lưỡng.
And some widespread assumptions about that pivot having taken place after the imposition of western sanctions on Russia for invading and dismembering Ukraine in 2014 do not stand up to scrutiny.
Điều này còn rất mơ hồ, vì nó ngầm thể hiện mong muốn tách ra khỏi liên minh với Mỹ, xoay trục về phía Trung Quốc, và tăng cường quan hệ đối tác chiến lược với Nhật Bản như một nỗ lực cân bằng với Trung Quốc.
This is all very confusing, as it implies a desire to separate from the US alliance, pivot toward China, and continue to strengthen the strategic partnership with Japan as an effort to balance against China.
Kết nối tải thử nghiệm với kẹp đầu đặt trên cần gạt và xoay trục của kẹp có trục cho đến khi kẹp đầu chỉ tăng từ đường ray bang hội duy trì nó ở vị trí này trong 10 giây.
Connect the test load to the tip clamp put on the lever and rotate the shaft of the pivoted clamp until the tip clamp just rises from the guild rails maintain it in this position for 10 s.
trong khi thúc đẩy chiến lược xoay trục của Mỹ sang châu Á, trở nên thực sự rõ ràng.
openness, while advancing America's strategic pivot to Asia, becomes starkly clear.
Chính quyền Trump đã đảo ngược tiến trình thỏa thuận hạt nhân và đang“ xoay trục” trở lại hệ thống liên minh Mỹ- Arab cũ, với Saudi Arabia là điểm tựa của nó.
The Trump administration has reversed course on the nuclear deal and is pivoting back to the old U.S.-Arab alliance system, with Saudi Arabia as its anchor.
Chuyên gia Murray Hiebert, thuộc Trung tâm Nghiên cứu chiến lược và Quốc tế( CSIS) Mỹ nhận định rằng có rất nhiều thay đổi xảy ra kể từ khi ông Obama tuyên bố chính sách“ xoay trục” năm 2011.
Murray Hiebert of Washington's Center for Strategic and International Studies think tank, said much had changed since Obama announced his pivot policy in 2011.
Islamabad đã xoay trục sang Saudi Arabia
has pivoted to Saudi Arabia
Chính quyền Obama đã nhanh chóng chỉ ra rằng Mỹ đang“ xoay trục” hoặc“ tái cân bằng” sang châu Á, có lẽ là một trong những khẩu hiệu đối ngoại“ mập mờ” nhất trong hai mươi lăm năm qua.
The Obama Administration is quick to point out America is“pivoting” or“rebalancing” to Asia- maybe one of the most“sticky” foreign policy slogans in the last twenty five years.
Tuy vậy, cả hai nước có chung một số lợi ích chiến lược và thất bại của sự xoay trục này không hẳn làm suy yếu đồng cảm chính trị mà Bắc Kinh dành cho Matxcơva.
That said, the two share a number of strategic interests and the failure of this pivot doesn't necessarily undermine the political sympathy Beijing has for Moscow.
Chính quyền Obama đã nhanh chóng chỉ ra rằng Mỹ đang“ xoay trục” hoặc“ tái cân bằng” sang châu Á, có lẽ là một trong những khẩu hiệu đối ngoại“ mập mờ” nhất trong hai mươi lăm năm qua.
The Obama Administration is quick to point out America is“pivoting” or“rebalancing” to Asia-maybe one of the most“sticky” foreign policy slogans in the last twenty five years.
một thời điểm quan trọng khi nó cho thấy Thổ Nhĩ Kỳ đã xoay trục về phía Nga", chuyên gia Sokolov nói với tờ Moscow Times.
is long-term cooperation and long-term policy- is a key moment because it shows that Turkey has pivoted toward Russia,” Sokolov told The Moscow Times.
thông qua thuyết phục chiến lược để ngăn chặn việc Việt Nam xoay trục.
be two-pronged- hard-nosed on the South China Sea, and through strategic persuasions to prevent an immediate Vietnamese pivot.
Murray Hiebert từ Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế( CSIS), Mỹ cho rằng đã có những thay đổi lớn kể từ khi ông Obama công bố chính sách xoay trục của mình hồi năm 2011.
Murray Hiebert of Washington's Center for Strategic and International Studies think tank, said much had changed since Obama announced his pivot policy in 2011.
ông Trump có thể hoàn tất xoay trục Á Châu mà ông Obama đã mở đầu.
Trump may just finish the Asia pivot that Obama started.
Thực tế là Obama đã không hủy bỏ chuyến đi Đông Nam Á nói trên trong chiều hướng của các sự kiện ở Israel/ Gaza, cho thấy“ xoay trục đến châu Á” này đã trở thành nghiêm trọng như thế nào.
The fact that Obama did not cancel the aforementioned Southeast Asia trip in light of events in Israel/Gaza shows how serious this Asia pivot has become.
Results: 152, Time: 0.0225

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English