ARE TO BE USED - dịch sang Tiếng việt

[ɑːr tə biː juːst]
[ɑːr tə biː juːst]
được sử dụng
be used
be utilized
be employed
be applied
được dùng
be used
be taken
be administered
is intended
be spent
be applied
be utilized
is consumed
is served

Ví dụ về việc sử dụng Are to be used trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
D-Bal capsules are to be used three times daily with water around 45 minutes after you workout.
Viên nang D- Bal là để được sử dụng ba lần mỗi ngày với các nước xung quanh 45 phút sau khi bạn tập luyện.
The remaining videos are to be used for propaganda on social media networks due to the poor quality….
Những đoạn video còn lại sẽ được dùng để tuyên truyền trên mạng xã hội vì chất lượng kém.
The facilities are to be used to educate the public about the environment and its processes and to support public
Các cơ sở đang được sử dụng để giáo dục công chúng về môi trường
The engines should be shut down using the red shutdown buttons on the throttle console if the v-c starter buttons are to be used.
Các động cơ nên được tắt bằng cách sử dụng nút tắt máy màu đỏ trên van tiết lưu điều khiển nếu các nút vc khởi là để được sử dụng.
during the manufacturing process, no glue or any ethanol materials are to be used.
bất kỳ tài liệu ethanol đang được sử dụng.
For instance, many business owners and SEOs outsource copywriting with little collaboration with the writer on what keywords are to be used.
Chẳng hạn, nhiều chủ doanh nghiệp và SEO thuê ngoài viết bài với rất ít sự hợp tác với người viết về những từ khóa nào sẽ được sử dụng.
of reliability necessary and how the results are to be used.
các kết quả sẽ được sử dụng như thế nào.
such flight segments are to be used in sequence.
các chặng bay đó sẽ được sử dụng theo trình tự.
Note that there are a handful of other types of Japanese visas that are to be used for other specific situations.
Lưu ý rằng có một số ít các loại thị thực khác Nhật Bản sẽ được sử dụng cho các tình huống cụ thể khác.
by Penny Auction Group, Inc. are to be used for lawful purposes only.
Inc. đang được sử dụng để chỉ mục đích hợp pháp.
The laboratory has also developed a complete set of testing procedures that are to be used by manufacturers.
Phòng thí nghiệm cũng phát triển một bộ hoàn chỉnh các quy trình kiểm tra để cho các nhà sản xuất sử dụng.
for a number of color additives, every batch made must be certified by FDA if they are to be used in cosmetics(or any other FDA-regulated product)
một số chất màu phụ gia phải được chứng nhận bởi FDA nếu chúng được sử dụng trong các mỹ phẩm( hoặc bất cứ sản
The applicant must provide evidence of the funds that are to be used for the proposed investment, the provenance of those funds and the ability of the applicant to transfer those funds to Ireland.
Người nộp đơn phải cung cấp bằng chứng về các khoản tiền được sử dụng cho đề xuất đầu tư, nguồn gốc của các khoản tiền đó và khả năng của người nộp đơn chuyển các quỹ này sang Ireland.
The/etc/nsswitch. conf file is used to configure which services are to be used to determine information such as hostnames, password files,
Tập tin“/ etc/ nsswitch. conf” được dùng để cấu hình các dịch vụ mà được dùng để xác định các thông tin chẳng hạn
The applicant must provide evidence of the funds that are to be used for the proposed investment, evidence of the provenance of those funds and evidence that the funds are transferrable to Ireland
Nhà đầu tư phải cung cấp bằng chứng về các khoản tiền được sử dụng để đầu tư, nguồn gốc của các khoản tiền đó
of man with thanksgiving; nevertheless they are to be used sparingly;
tuy nhiên chúng phải được dùng cmột cách tiết độ;
Notwithstanding anything to the contrary, if booker vouchers are to be used for food and beverages in regions outside of Korea, a voucher must
Nếu phiếu giảm giá booker( dành cho người đặt phòng) được sử dụng cho đồ ăn
Funds for investment and source of funds The applicant must provide evidence of the funds that are to be used for the proposed investment, the provenance of those funds and the ability of the applicant to transfer those funds to Ireland.
Bằng chứng về vốn đầu tư Người nộp đơn phải cung cấp bằng chứng về các khoản tiền được sử dụng cho đề xuất đầu tư, nguồn gốc của các khoản tiền đó và khả năng của người nộp đơn chuyển các quỹ này sang Ireland.
the application of the standards and to lay down the fundamental manner in which they are to be used.
nằm xuống cơ bản cách mà họ muốn được sử dụng.
According to the text of the proposed budget, the $3 billion in bonds are to be used to repay ministry debts for existing projects and the $1.5 billion bonds are to be used to finance new oil and gas projects.
Theo văn bản ngân sách đã đề xuất 3 tỷ USD trái phiếu được sử dụng để bộ trả nợ cho những dự án hiện có và 1,5 tỷ USD trái phiếu được sử dụng để cung cấp cho các dự án dầu mỏ và khí đốt mới.
Kết quả: 155, Thời gian: 0.037

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt