BLEW UP - dịch sang Tiếng việt

[bluː ʌp]
[bluː ʌp]
nổ tung
explode
blow up
burst
implode
blast
detonated
làm nổ
blew up
đã cho nổ
detonated
thổi bay
blow
đã thổi tung
blew
nổ ra
at the outbreak
blast off
broke out
erupted
raged
exploded
ensued
flared
burst forth
sparked
bị nổ
exploded
blown
burst
imploding
were detonated
the explosion
with dynamite
of a blowout
was destroyed by an explosion
blew up
đã phá tung
đã bùng nổ
has exploded
has boomed
erupted
broke out
has erupted
were bursting
was booming
flared
has burst
was exploding

Ví dụ về việc sử dụng Blew up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Really? Because I just blew up most of the factory?
Vì tôi vừa làm nổ gần hết nhà máy hả? Thật sao?
Because I just blew up most of the factory. Really?
Vì tôi vừa làm nổ gần hết nhà máy hả? Thật sao?
You're working with that prick that blew up half the city?
Anh làm việc với thằng đã cho nổ nửa thành phố?
They already blew up my apartment.
Họ đã làm nổ căn hộ của tớ.
What do you mean, he blew up your car?
Ý bạn là gì, anh ta đã cho nổ xe của bạn?
What's happening? Uh… Chase blew up Gert's phone.
Chuyện gì xảy ra thế? Ờ… Chase làm nổ điện thoại của Gert.
I'm dying to know who blew up my well.
Có chết cũng phải tìm ra tên nào đã cho nổ giếng của tôi.
This whole thing started the night he blew up the old Bailey.
Mọi chuyện bắt đầu vào cái đêm anh ta làm nổ Tòa Đại Hình cũ.
These guys blew up a building.
Mấy tên này đã làm nổ cả tòa nhà.
Novikov blew up on the mine just after killing a self-propelled gun.
Novikov bị trúng mìn sau khi diệt được 1 khẩu pháo tự hành.
I blew up my account in 2 days.
Tôi đã thổi tài khoản của tôi trong vòng hai tháng.
The boat blew up, and that chopper was probably on it.
Con tàu nổ tung rồi, và cái trực thăng đó- chắc cũng trên đó nốt.
We blew up bridges and parachuted out of planes.
Chúng tôi cho nổ các cây cầu, nhảy dù ra khỏi máy bay.
They blew up an ambulance.
Chúng cho nổ tung một xe cứu thương.
You only blew up the ceiling in a completely different place!!”.
Cô chỉ phá trần ở nơi khác hoàn toàn thôi!!”.
The NYT report says,"The missile blew up almost immediately…".
Mỹ cho biết" Tên lửa đã nổ gần như ngay lập tức".
Just know that he blew up a Djinn's arm.
Chỉ biết là hắn làm nổ tung cánh tay của tên Djinn đó mà thôi.
She blew up my suit.
Cô ấy cho nổ bộ đồ của tôi.
But someone blew up a mountain,» I answer.
Nhưng ai đó đã làm nổ tung ngọn núi," tôi đáp.
NATO members blew up toxic torpedoes near Russia.
Các thành viên NATO đã thổi ngư lôi độc hại gần Nga.
Kết quả: 452, Thời gian: 0.0748

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt