BY IMPLEMENTING - dịch sang Tiếng việt

[bai 'implimentiŋ]
[bai 'implimentiŋ]
bằng cách thực hiện
by the implementation
by performing
by doing
by implementing
by making
by taking
by carrying out
by executing
by undertaking
by conducting
bằng cách triển khai
by deploying
by implementing
by launching
by rolling out
bằng cách áp dụng
by the application
by applying
by adopting
by implementing
by imposing
by adoption
bằng cách thực thi
by enforcing
by implementing
by executing
by exercising
đã thực hiện
have made
have done
have taken
did
carried out
has implemented
has performed
has carried out
has conducted
has undertaken
nhờ triển khai
bằng cách implement

Ví dụ về việc sử dụng By implementing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the new LE Coded PHY, which provides 4 times the range of Bluetooth 4 by implementing Forward Error Correction(FEC).
LE Coded PHY mới, tăng 4 lần phạm vi của Bluetooth 4 bằng cách thực hiện Sửa lỗi chuyển tiếp( FEC).
By implementing Shipit tokens and using the blockchain
Bằng cách triển khai mã thông báo Shipit
By implementing these new regulations,
Bằng cách áp dụng các quy định mới này,
Our factory is always paying much attention to maintain strict quality control by implementing a 5S management system and abiding by ISO9001 2008 quality management system
Nhà máy của chúng tôi luôn chú trọng đến việc duy trì kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt bằng cách triển khai hệ thống quản lý 5S
By implementing a number of the ideas above
Bằng cách áp dụng một vài ý tưởng trên đây
The Colchester Borough Council transformed its resident engagement and enhanced internal visibility by implementing Microsoft Dynamics 365
Hội đồng Borough Colchester đã chuyển đổi sự tham gia của cư dân và tăng cường khả năng hiển thị nội bộ bằng cách triển khai Microsoft Dynamics 365
They define efficiency as the ability to achieve objectives by implementing processes to develop products or services of optimal quality with minimal waste, expense, or unnecessary effort.
Bản thông điệp định nghĩa hiệu quả là sự biểu thị khả năng đạt được các mục tiêu đề ra bằng cách thực thi những quá trình phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ có chất lượng tối ưu với sự lãng phí, chi phí hay kết quả không mong muốn tối thiểu.
By implementing some of the ideas above or others like them,
Bằng cách áp dụng một vài ý tưởng trên đây
By implementing BS 11000, Network Rail Infrastructure Projects now has contracts and businesses aligned resulting in a new environment for doing business and reducing costs.
Dự án Cơ sở hạ tầng hệ thống đường sắt đã thực hiện BS 11000 và bây giờ đã có những hợp đồng kinh doanh kèm theo mở ra môi trường mới cho việc kinh doanh và giảm những chi phí.
KRONOTEX USA, a company of the SWISS KRONO GROUP, is expanding its capacity for producing laminate flooring by implementing another system for manufacturing high-density fibreboard(HDF) boards to serve as the core material of laminate flooring.
KRONOTEX USA, một công ty của SWISS KRONO GROUP, đang mở rộng khả năng sản xuất ván sàn gỗ bằng cách triển khai một hệ thống khác để sản xuất các tấm ván ép mật độ cao( HDF) để phục vụ như là vật liệu cốt lõi của sàn gỗ.
on the other hand, it is eroding the boundaries between these disciplines by implementing common methods of research and design.
nó còn mài mòn ranh giới giữa những quy tắc này bằng cách thực thi các phương thức nghiên cứu và thiết kế chung.
By implementing the Lean principles above you identify those actions that add value
Bằng cách áp dụng các nguyên tắc lean ở trên, bạn xác định
Studies show that organisations can achieve as much as 30% savings in annual software costs by implementing a robust SAM and software licence optimisation program.
Theo nghiên cứu, các tổ chức có thể tiết kiệm tới 30% chi phí phần mềm hàng năm nhờ triển khai mạnh mẽ chương trình tối ưu hóa SAM và giấy phép phần mềm.
for wedding parties and corporate events and by implementing a folding wall system you can host two smaller events at the same time.
sự kiện của công ty và bằng cách triển khai hệ thống tường gấp, bạn có thể tổ chức hai sự kiện nhỏ hơn cùng một lúc.
A lot of brands will be seen supporting the history of their country by implementing the items related to their custom and traditions within their logos.
Một số thương hiệu được coi là đã ủng hộ lịch sử của quốc gia bằng cách thể hiện các yếu tố liên quan đến văn hóa và truyền thống trong logo của họ.
By implementing some of these ideas or others like them,
Bằng cách áp dụng một vài ý tưởng trên đây
According to the BSA, studies show that organisations can achieve as much as 30 per cent savings in annual software costs by implementing a robust SAM and software licence optimisation programme.
Theo nghiên cứu, các tổ chức có thể tiết kiệm tới 30% chi phí phần mềm hàng năm nhờ triển khai mạnh mẽ chương trình tối ưu hóa SAM và giấy phép phần mềm.
technological needs of their company and work to meet those needs by implementing computer hardware,
công việc để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách triển khai phần cứng,
By implementing ISO 9001, the certified professionals will help organizations to adopt continuous improvement practices and provide them with the essential techniques to ameliorate their working processes.
Bằng cách áp dụng ISO 9001, các chuyên gia được chứng nhận sẽ giúp các tổ chức áp dụng các thực tiễn cải tiến liên tục và cung cấp cho họ các kỹ thuật thiết yếu để cải tiến các quy trình làm việc của họ.
These sites were able to rank on page 1 of Google for competitive keywords in their industry, all by implementing these effective DIY SEO tips.
Các trang web này đã có thể xếp hạng trên trang 1 của Google cho các từ khóa cạnh tranh trong ngành của họ, tất cả bằng cách triển khai các mẹo SEO DIY hiệu quả sau.
Kết quả: 432, Thời gian: 0.0534

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt