CALLING THEM - dịch sang Tiếng việt

['kɔːliŋ ðem]
['kɔːliŋ ðem]
gọi họ
call them
referred to them
described them
name them
hailing them
asked them
termed them
summoned them
gọi chúng là
call them
refer to them as
know them as
dubbed them
kêu gọi họ
call them
urge them
appealing to them
coi đó là
see it as
consider it
it as
regard it as
take that as
call it
think it is
deeming it
view this as
believe it is

Ví dụ về việc sử dụng Calling them trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Look on the Internet for information about the locksmith before calling them.
Nhìn trên Internet để biết thông tin về các thợ khóa trước khi gọi cho họ.
because Derek is calling them right now.
cảnh sát điều đó, vì Derek đang gọi cho họ.
Huawei rejected the report's findings, calling them"baseless.".
Huawei phủ nhận những thông tin trong báo cáo, gọi đó là" vô căn cứ".
Hundreds of jailed MS-13 gangsters blast Donald Trump for calling them‘terrorists' and‘animals' as they claim they have totally reformed.
Hàng trăm tên côn đồ MS- 13 đã bỏ tù Donald Trump vì gọi chúng là' khủng bố' và' động vật' khi chúng tuyên bố chúng đã hoàn toàn cải tổ.
for the nineties and did not want to take the name"platform", the old-fashioned calling them rpg.
không muốn lấy tên" nền tảng", kêu gọi họ rpg old- fashioned.
European and Vietnamese seafood experts have collectively created a new term for the campaigns surrounding pangasius, calling them the”whitefish wars.”.
Các chuyên gia thủy sản châu Âu và Việt Nam đã cùng nhau tạo ra một thuật ngữ mới cho các chiến dịch xung quanh cá tra, gọi chúng là" cuộc chiến cá thịt trắng".
Latin phrase dens lionis, which refers to the jagged shape of the leaves by calling them a lion's tooth.
trong đó đề cập đến hình dạng răng cưa của lá bằng cách gọi chúng là răng của sư tử.
We pride ourselves on being able to find the best brokers in the industry and calling them to the attention of our readers.
Chúng tôi tự hào về việc có thể để tìm những nhà môi giới tốt nhất trong ngành và kêu gọi họ sự chú ý của độc giả của chúng tôi.
The World Health Organisation urged limits on mobile use last year, calling them a Class B carcinogen.
Tổ chức Y tế Thế giới cũng từng khuyến cáo hạn chế sử dụng điện thoại di động vào năm ngoái, coi đó là tác nhân sinh ung thư nhóm B.
Therefore, spiritual teachers, knowing the truth, do not condone the weaknesses of the disciples, calling them to account for their actions in life.
Do đó, các thầy tâm linh, biết sự thật, không tha thứ cho những yếu đuối của các môn đệ, kêu gọi họ giải thích cho hành động của họ trong cuộc sống.
were being cultivated in the Americas, African slaves began calling them yams because of their resemblance to their familiar native vegetable.
những người nô lệ Châu Phi bắt đầu gọi chúng là yam( khoai mỡ) bởi vì nó giống với loại thực vật bản địa.
Minutes before the ceasefire started at 8am(0500 GMT), Hamas launched a salvo of rockets, calling them revenge for Israel's“massacres”.
Vài phút trước khi lệnh ngừng bắn bắt đầu lúc 8 giờ sáng( 5 giờ GMT), Hamas đã phóng một loạt tên lửa mà họ gọi là trả thù cho vụ“ thảm sát” của Israel.
Of the United States government calling them sons of bitches. I have been on the phone to every employee.
Tôi đã điện thoại cho mọi nhân viên… của chính phủ Hoa Kỳ… yêu cầu họ gọi cho bọn chó chết đó.
Kavanaugh has vehemently rejected the claims, calling them“absolutely false and outrageous.”.
Kavanaugh đã kịch liệt bác bỏ những tuyên bố này, gọi đó là" hoàn toàn ngụy tạo và lăng nhục.".
Instead of calling them beautiful, there would be more warrant for describing women as the unaesthetic sex.
Thay vì coi họ là xinh đẹp thì lại có nhiều lý do xác đáng để mô tả phụ nữ như chủng loài phi thẩm mỹ.
Kim Jong-un prohibited the wearing of jeans, calling them“the influence of the West” and“Western clothing.”.
Kim Jong- un đã cấm mặc quần jean, cho đó là“ bị ảnh hưởng của phương Tây.”.
Kavanaugh has vehemently denied these claims, calling them"totally false and outrageous.".
Kavanaugh đã kịch liệt bác bỏ những tuyên bố này, gọi đó là" hoàn toàn ngụy tạo và lăng nhục.".
Calling them a security threat to the Department of Defense, the US government banned the sale
Gọi đó là mối đe dọa an ninh đối với Bộ Quốc phòng,
You can sometimes get a carrier to unlock an iPhone by calling them, or use a third-party unlocking service like Doctor SIM.
Đôi khi bạn có thể nhờ nhà mạng mở khóa iPhone bằng cách gọi cho họ hoặc sử dụng dịch vụ mở khóa của bên thứ ba như Doctor SIM.
Moscow has lambasted the claims, calling them“some kind of intervention into the international organisation's electoral process".
Moscow đã bác bỏ những tuyên bố này, gọi đó là" một sự can thiệp vào quá trình bầu cử của tổ chức quốc tế.".
Kết quả: 436, Thời gian: 0.0765

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt