DUE TO THE LACK - dịch sang Tiếng việt

[djuː tə ðə læk]
[djuː tə ðə læk]
do thiếu
by a lack
caused by a lack
due to the absence
by major
due to insufficient
caused by a deficiency
due to a deficiency
by missing
because of the shortage
by maj.
do sự thiếu hụt
due to the shortage
due to the lack
by a deficiency
because of a lack
nhờ sự thiếu
do sự thiếu vắng
due to the absence
due to the lack

Ví dụ về việc sử dụng Due to the lack trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
convents will be closed in the next few years due to the lack of vocations?
tu viện sẽ bị đóng cửa trong những năm tới do thiếu ơn gọi?
There's no hospital for him to go to because his case hasn't been confirmed due to the lack of testing kits.
Không có bệnh viện cho ông ấy nhập viện đến vì trường hợp của ông ấy vẫn chưa được xác nhận do họ thiếu bộ dụng cụ xét nghiệm.
After 1975, Xe Lam still played an important role in transportation in the South of Vietnam, due to the lack of and immobility of cars.
Sau năm 1975, xe lam vẫn đóng góp rất lớn cho ngành vận tải miền Nam bởi sự thiếu thốn và không cơ động của ôtô.
These problems strangle[the indigenous inhabitants] and provoke the migration of the young due to the lack of local alternatives.”.
Những vấn đề này bóp nghẹt cư dân bản địa và gây nên tình trạng di cư trong giới trẻ do thiếu những sự lựa chọn tại địa phương.”.
save new files and apps due to the lack of spare space.
ứng dụng mới vì thiếu không gian trống.
He believes that the USA could soon be in a cyber war due to the lack of knowledge and privacy surrounding this area.
Ông tin rằng nước Mỹ sẽ sớm đi vào một cuộc chiến tranh mạng do sự thiếu kiến thức và quyền riêng tư trong không gian mạng.
Thus, when you consume very much sugar tends to increase the burden not just because of the calories, but due to the lack of minerals and vitamins.
Do đó, khi bạn ăn quá nhiều đường, bạn có xu hướng tăng cân không chỉ vì lượng calo cao mà còn do thiếu hụt vitamin và khoáng chất.
at least limited, because their effects are often due to the lack of care of the environment on man's part.
vì hậu quả của chúng thường do sự thiếu chăm sóc môi trường về phía con người.
Small business owners often make mistakes in their early years due to the lack of proper accounting procedures.
Chủ DN nhỏ thường mắc các sai lầm trong những năm đầu bởi sự thiếu hụt các thủ tục kế toán phù hợp.
It said that it may even ban the imports of fresh vegetables from all European Union member states due to the lack of information about the source of infection.
Ngoài ra, Moscow không loại trừ khả năng cấm nhập khẩu rau quả tươi từ mọi thành viên EU do việc thiếu thông tin về nguồn gây dịch bệnh.
By 1854, the police ordered twice weekly licence checks due to the lack of co-operation from miners in obtaining the appropriate licence.
Đến năm 1854, cảnh sát đã ra lệnh kiểm tra giấy phép hai lần một tuần do sự thiếu hợp tác từ các thợ mỏ.
Middle Eastern market place, relatively little is known due to the lack of archaeological evidence.[8].
tương đối ít được biết đến do thiếu bằng chứng khảo cổ học.[ 1].
According to a research, a tribe in the Yanomami village of South America has strong microbiome systems due to the lack of access to westernization.
Theo một nghiên cứu, một bộ lạc ở làng Yanomami ở Nam Mỹ có hệ vi sinh vật mạnh do thiếu sự tiếp cận với phương Tây.
Although the concept is great, finding the right partner is a challenge due to the lack of personalization, a matchmaking system, and schedule coordination.
Mặc dù ý tưởng rất hay nhưng việc tìm được đối tác thích hợp là một thách thức vì nó thiếu cá nhân hóa, hệ thống ghép cặp và phối hợp lịch trình.
Federal and state laws require that those who are studying in the United States maintain adequate health insurance due to the lack of universal health care.
Luật liên bang và tiểu bang yêu cầu những người đang học tập ở Mỹ duy trì bảo hiểm y tế hợp lý do thiếu sự chăm sóc sức khoẻ phổ quát.
These problems strangle her peoples and provoke the migration of the young due to the lack of local alternatives.
Những vấn đề này đang bóp cổ người dân của vùng đất này và tạo nên tình trạng di dân của người trẻ do bởi thiếu những thay thế địa phương.
The fact that your child does not feel comfortable learning English may be due to the lack of interest in the curriculum.
Việc con bạn không cảm thấy thoải mái và hứng thú khi học tiếng Anh có thể là do sự thiếu hấp dẫn từ chương trình giảng dạy.
The Brazilian banks are saying that the broker accounts are closed due to the lack of client data.
Các ngân hàng này được cho là đã đóng các tài khoản của các nhà môi giới vì thiếu đi dữ liệu khách hàng.
Unfortunately, Haruka becomes a target of bullying in the new school, which is set to close in a few months due to the lack of students.
Thật không may, Haruka trở thành mục tiêu bị bắt nạt ở trường mới- ngôi trường sẽ bị đóng cửa trong vòng vài tháng tới vì thiếu học sinh.
However, half of them are unable to get their vision corrected due to the lack of eye care facilities as well as financial difficulties.
Tuy nhiên, một nửa trong số họ không có khả năng được điều chỉnh thị lực do thiếu thốn về thiết bị và/ hoặc khó khăn về kinh tế.
Kết quả: 767, Thời gian: 0.0918

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt