FAR FROM ME - dịch sang Tiếng việt

[fɑːr frɒm miː]
[fɑːr frɒm miː]
xa tôi
away from me
far from me
from me
a distance i
away i
apart from me
distant from me
xa khỏi em
away from you

Ví dụ về việc sử dụng Far from me trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Need… I… Do not go far from me.
Anh cần… Đừng đi xa khỏi anh.
You have put my acquaintances far from me;
Chúa khiến những kẻ quen biết con lìa xa con;
Next Next post: Far From Me.
Next Next post: Từ Em Xa Vắng.
He has put my brothers far from me, and those who knew me are wholly estranged from me..
Ngài khiến các anh em tôi lìa xa tôi, Và những người quen biết tôi trở nên kẻ lạ.
Do not stay so far from me, for trouble is near, and no one else
Xin đừng ở xa tôi, Vì hoạn nạn đang ở gần,
Be not far from me, for trouble is near, and there is none to help.
Xin đừng ở xa tôi, Vì hoạn nạn đang ở gần, Không ai giúp đỡ.
Please don't be far from me, because trouble is near and there's no one to help.
Xin đừng ở xa tôi, Vì hoạn nạn đang ở gần, Không ai giúp đỡ.
Be not far from me, for trouble is near and there is none to help”.
Đừng xa tôi, cho khi các sự rắc rối ở gần, và không ai giúp đỡ" Thi.
(10) They abhor me, they flee far from me, and spare not to spit in my face.
Chúng ghê tởm tôi, tránh xa tôi, Không ngại khạc nhổ vào mặt tôi..
He has put my brothers far from me, and my acquaintances are truly estranged from me..
Ngài khiến các anh em tôi lìa xa tôi, Và những người quen biết tôi trở nên kẻ lạ.
He has put my brothers far from me, mine acquaintance are estranged from me..
Ngài khiến các anh em tôi lìa xa tôi, Và những người quen biết tôi trở nên kẻ lạ.
Do not be far from Me, For distress is near; For there is none to help.
Xin đừng ở xa tôi, Vì hoạn nạn đang ở gần, Không ai giúp đỡ.
He has made my brothers far from me and my acquaintances turned from me like strangers.
Ngài khiến anh em tôi lìa xa tôi, những người quen biết tôi trở nên kẻ xa lạ.
Do not stay far from me, for trouble is near, and there is no one to help.
Xin đừng ở xa tôi, Vì hoạn nạn đang ở gần, Không ai giúp đỡ.
He hath put my brethren far from me, and mine acquaintance are verily estranged from me..
Ngài khiến các anh em tôi lìa xa tôi, Và những người quen biết tôi trở nên kẻ lạ.
be not far from me.
chớ dan xa tôi.
don't be far from me.
chớ dan xa tôi.
their hearts are far from me; You disregard God's commandment but cling to human tradition.".
lòng chúng thì lại xa Ta'… Các ông gạt bỏ điều răn của Thiên Chúa mà duy trì truyền thống của người phàm.”.
You will sit first a little far from me, like that, in the grass.
Đầu tiên cậu phải ngồi cách xa tớ một chút, như thế, trên bãi cỏ ấy.
Withdraw your hand far from me, and stop frightening me with your terrors.
Nắm lấy tay của bạn cách xa tôi, và không để cho oai bạn sợ hãi tôi..
Kết quả: 119, Thời gian: 0.0579

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt