IS THE MAIN FACTOR - dịch sang Tiếng việt

[iz ðə mein 'fæktər]
[iz ðə mein 'fæktər]
là yếu tố chính
is the main factor
is a key factor
is a major factor
is the primary factor
is the key element
is the main element
is a staple
is the primary element
là nhân tố chính
is a major factor
is a key factor
was the main factor
is the primary factor

Ví dụ về việc sử dụng Is the main factor trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Others doctors believed that stress was the main factor causing these strange symptoms.
Những bác sĩ khác cho rằng, stress là yếu tố chính gây ra các triệu chứng khác thường này.
Genetics are the main factor that determines the amount of melanin in your skin, although the following factors might
Di truyền là yếu tố chính quyết định số lượng melanin trong da của bạn,
It's the main factor leading to the outbreaks,” said Anca Paduraru of the European Commission in Brussels.
Đây là nhân tố chính dẫn đến sự bùng nổ dịch bệnh”, Anca Paduraru thuộc Ủy ban châu Âu tại Brussels nói.
Indeed, that may be the main factor derailing the prospects of former Polish Foreign Minister Radek Sikorski.
Thật thế, đó có thể là yếu tố chính phá hỏng triển vọng của cựu Ngoại trưởng Ba Lan Radek Sikorski.
Bill Hayden in a Tweet suggested that commercial differences over the price of gas could be the main factor.
Nhà báo Bill Hayton của BBC viết trên Twitter rằng những khác biệt về thương mại liên quan đến giá của khí đốt có thể là nhân tố chính.
I am not convinced that the sanctions were the main factor that led to the current talks.”.
Tôi không tin các biện pháp trừng phạt là yếu tố chính dẫn đến những cuộc đàm phán hiện tại".
However, the difference in temperature will still be the main factor driving the wind.
Tuy nhiên thì sự khác biệt về nhiệt độ vẫn sẽ là nhân tố chính thúc đẩy gió.
Overall, personal preference should be the main factor when deciding whether or not to eat
Nhìn chung, sở thích cá nhân nên là yếu tố chính khi quyết định ăn
It can be said that the achievements, efforts, and enthusiasm of the training field are the main factors to create that success.
Có thể nói, những thành tích, những nỗ lực, tâm huyết của lĩnh vực đào tạo là nhân tố chính tạo nên sự thành công đó.
This aspect can sometimes be the main factor driving oil prices back up.
Khía cạnh này đôi khi lại có thể là yếu tố chính đẩy giá dầu tăng trở lại.
Where you are going to be wearing your watch should be the main factor in deciding what style of watch to buy.
Nơi bạn sẽ được đeo đồng hồ của bạn nên là yếu tố chính trong việc quyết định loại phong cách của đồng hồ để mua.
it can be the main factor that deciphers your costs and results.
nó có thể là yếu tố chính mà giải mã chi phí và kết quả của bạn.
Genetics are the main factor that determines the amount of melanin in your skin, although the following factors might
Di truyền là yếu tố chính quyết định số lượng melanin trong da của bạn,
at an affordable price, with quality relative to price being the main factor for me.
chất lượng tương ứng với giá thành là yếu tố chính đối với tôi.
When decorating rooms in our homes, the cost and quality will be the main factor when we choose the decorative material.
Khi trang trí phòng trong nhà của chúng tôi, chi phí và chất lượng sẽ là yếu tố chính khi chúng tôi chọn vật liệu trang trí.
Interest rates are already relatively low and the cost of financing may not be the main factor deterring businesses from investing.
Lãi suất tương đối thấp và chi phí tài chính có thể không phải là yếu tố chính ngăn cản sự đầu tư của các doanh nghiệp.
Ozone content in the atmosphere is very low, but it is the main factors of polymer materials aging.
Hàm lượng ôzôn trong khí quyển rất thấp, nhưng nó là yếu tố chính làm lão hóa các vật liệu polymer.
We have to recognize that human activities are the main factors that lead to this crisis.
Chúng ta phải nhận biết rằng các hoạt động của con người là yếu tố chính dẫn đến cuộc khủng hoảng này.
These, then, are the main factors invoked to understand why nations differ in wealth.
Sau đó, những điều này lại là những yếu tố chính được viện dẫn để lý giải tại sao các quốc gia giàu nghèo khác nhau.
An aging population and new developments in diagnosis and treatment(leading to increased use of medication) are the main factors leading this growth.
Một dân số lão hóa và phát triển mới trong chẩn đoán và điều trị( dẫn đến gia tăng sử dụng thuốc) Các yếu tố chính đang dẫn đầu sự tăng trưởng này.
Kết quả: 64, Thời gian: 0.0546

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt