KNOW-HOW - dịch sang Tiếng việt

['nəʊ-haʊ]
['nəʊ-haʊ]
bí quyết
secret
know-how
trick
tip
knowhow
công nghệ
technology
tech
technological
kiến thức
knowledge
expertise
literacy
knowledgeable
biết
know
tell
idea
aware
understand
learn
say
bí quyết kỹ thuật
technical know-how
technical knowhow
engineering know-how
technical know-hows
bí quyết công nghệ
technological know-how
technology know-how
tech know-how
technological knowhow
technological know-hows
kỹ
carefully
closely
thoroughly
skills
technical
digital
engineering
techniques
attentively
expertise

Ví dụ về việc sử dụng Know-how trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
package of accounting and bookkeeping courses, including essential Sage know-how.
bao gồm thiết yếu Sage biết- như thế nào.
abdominal mutilations means someone with anatomical or surgical know-how.
hung thủ là kẻ biết về giải phẫu và phẫu thuật.
Massive know-how innovations Of 2019:
Sáng kiến công nghệ lớn năm 2019:
People use communication know-how tools like phones, computers, emails, fax
Con người sử dụng các công cụ công nghệ truyền thông
do so you have to have the know-how and the budget to make it work.
vậy bạn phải có những kinh nghiệm và ngân sách để làm việc này.
Massive know-how innovations Of 2019:
Sáng kiến công nghệ lớn năm 2019:
Although disheartened at Yui's lack of musical know-how, they still try to convince her to stay to prevent the club's disbandment.
Mặc dù chán nản với sự thiếu hiểu biết về âm nhạc của Yui, họ vẫn cố gắng thuyết phục cô ở lại để ngăn chặn sự tan rã của câu lạc bộ.
The know-how is primarily focused around solutions based on the technology areas DECT, CAT-iq™, Bluetooth™, Wi-Fi™ and VoIP, either via Skype or SIP.
Những bí quyết chủ yếu tập trung quanh các giải pháp dựa trên các lĩnh vực công nghệ DECT, CAT- iq ™, Bluetooth ™, Wi- Fi ™ và VoIP, hoặc thông qua Skype hay SIP.
But with the right tools, a little technical know-how, and a bit of patience you can replace a damaged LCD.
Bằng các công cụ hợp lý, một chút hiểu biết về kỹ thuật và một chút kiên nhẫn là bạn có thể thay thế được màn hình LCD laptop hỏng của mình.
Through the SSAP, Sony provides systematic know-how and expertise necessary for accelerating the path to market for new products.
Thông qua SSAP, tập đoàn Sony muốn cung cấp các kiến thức và kinh nghiệm mang tính hệ thống cần thiết để đẩy nhanh quá trình thương mại hóa các sản phẩm mới.
Humans use communication know-how instruments like phones, computer systems, emails, fax
Con người sử dụng các công cụ công nghệ truyền thông
EBS develops the know-how and skills in our students that are necessary and relevant for the society in a long term perspective.
EBS phát triển các bí quyết và kỹ năng trong các học sinh của chúng tôi đó là cần thiết và phù hợp đối với xã hội trong một tầm nhìn dài hạn.
Now the two are imparting money and know-how to mobile-money startups in other Asian markets, from Indonesia to India.
Cả hai đã bắt đầu chuyển giao tiền, cố vấn sản phẩm và kỹ thuật cho các startup thanh toán di động tại các thị trường châu Á khác, từ Indonesia đến Ấn Độ.
Utilizing our experience and know-how we have developed some of the most advanced cranes on the market today.
Bằng những kinh nghiệm và hiểu biết của mình chúng tôi đã phát triển một số cầu trục tiên tiến nhất trên thị trường ngày nay.
Information know-how instruments assist in providing the correct people with the suitable information at the right time.
Các công cụ công nghệ thông tin giúp cung cấp đúng người với đúng thông tin vào đúng thời điểm.
possessing to their computer graphics know-how, can also be web developers
sở hữu những kỹ năng trong đồ họa máy tính
Other international locations have additionally been contemplating utilizing blockchain know-how to safe and conduct election processes.
Các quốc gia khác cũng đã xem xét sử dụng công nghệ blockchain để bảo mật và tiến hành các quy trình bầu cử.
To keep secret the franchised business know-how even after the expiration or termination of commercial franchise contracts;
Giữ bí mật vềquyết kinh doanh đã được nhượng quyền, kể cả sau khi hợp đồng nhượng quyền thương mại kết thúc hoặc chấm dứt;
Although disheartened at Yuiâs lack of musical know-how, they still try to convince her to stay to prevent the clubâs disbandment.
Mặc dù chán nản với sự thiếu hiểu biết về âm nhạc của Yui, họ vẫn cố gắng thuyết phục cô ở lại để ngăn chặn sự tan rã của câu lạc bộ.
their practical know-how, from successful emerging economies in the South.
hy vọng của mình, những kiến thức thực tế, từ những nến kinh tế mới nổi thành công ở phía Nam.
Kết quả: 1319, Thời gian: 0.0739

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt