NUCLEAR WEAPONS PROGRAM - dịch sang Tiếng việt

['njuːkliər 'wepənz 'prəʊgræm]
['njuːkliər 'wepənz 'prəʊgræm]
chương trình vũ khí hạt nhân
nuclear weapons program
nuclear weapons programme
nuclear arms program
nuclear-weapons program
nuclear arms programme
atomic weapons program
nuclear-arms program
chương trình vũ khí nguyên tử
atomic weapons program

Ví dụ về việc sử dụng Nuclear weapons program trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Israeli military intelligence assumed this was for the purpose of plutonium production to further an Iraqi nuclear weapons program.
Tình báo quân sự Israel cho rằng lò phản ứng này có mục đích sản xuất plutonium cho chương trình vũ khí hạt nhân của Iraq.
And Obama has been accused of hypocrisy for his proposed trillion-dollar overhaul of American's own nuclear weapons program.
Và ông Obama cũng bị cáo buộc là đạo đức giả vì vẫn chi hàng nghìn tỷ USD cho chương trình vũ khí hạt nhân của riêng nước Mỹ.
clandestine nuclear weapons program that it has tried
Iran có một chương trình vũ khí hạt nhân bí mật,
the Iranian program and the monitoring and verification measures to ensure Iran could not pursue a clandestine nuclear weapons program.
giám sát để bảo đảm Iran không thể theo đuổi chương trình vũ khí nguyên tử bí mật.
spoken to Chinese Foreign Minister Wang Yi and hoped that Beijing would continue to cooperate with U.N. sanctions aimed at rolling back North Korea's nuclear weapons program.
Bắc Kinh sẽ tiếp tục hợp tác với các lệnh trừng phạt của Liên Hợp Quốc nhằm cản trở chương trình vũ khí hạt nhân của Triều Tiên.
including North Korea's nuclear weapons program and bilateral trade.
bao gồm chương trình vũ khí hạt nhân của Triều Tiên và thương mại song phương.
this time targeting a Russian financial firm it accused of providing services to Pyongyang in support of the regime's nuclear weapons program.
họ cáo buộc cung cấp dịch vụ cho Bình Nhưỡng để hỗ trợ chương trình vũ khí hạt nhân.
is married to Joseph Wilson, who in 2003 questioned the Bush administrationâs claim that Saddam Hussein was pursuing a nuclear weapons program by seeking to obtain uranium from Niger(March 6).
bố của chính quyền Bush rằng Saddam Hussein đang theo đuổi một chương trình vũ khí hạt nhân bằng cách tìm kiếm để có được uranium từ Niger( tháng 6).
a facility that produced uranium and plutonium for the USSR's nuclear weapons program.
một cơ sở sản xuất uranium và plutonium cho chương trình vũ khí hạt nhân USSR.
he was unilaterally pulling the U.S. out of the so-called Iran Deal, an international agreement that lifted sanctions on Iran in exchange for the cessation of Iran's nuclear weapons program.
một thỏa thuận quốc tế đã dỡ bỏ lệnh cấm vận Iran để đổi lấy việc chấm dứt chương trình vũ khí hạt nhân của Iran.
The world is concerned over North Korea's nuclear weapons program and as a member of the UN,
Thế giới lo ngại về chương trình vũ khí hạt nhân của Triều Tiên
Defense Secretary Jim Mattis said there is progress on dismantling North Korea's nuclear weapons program, although it remains a difficult issue.
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ James Mattis cho biết, có tiến triển trong việc dỡ bỏ các chương trình vũ khí hạt nhân của Triều Tiên, mặc dù đó vẫn còn là một vấn đề nan giải.
The U.N. source said Ban's trip could serve as a breakthrough in the standoff over North Korea's nuclear weapons program and strained ties between the two Koreas.
Nguồn tin Liên Hiệp Quốc nói rằng chuyến thăm của ông Ban có thể giúp gây đột phá thế bế tắc về chương trình vũ khí hạt nhân của Bắc Triều Tiên cũng như mối quan hệ căng thẳng giữa hai miền Triều Tiên.
China has confirmed that the next round of six-country talks on North Korea's nuclear weapons program will begin November ninth in Beijing.
Trung Quốc đã xác định rằng vòng đàm phán kế tiếp với 6 nước tham gia về chương trình vũ khí hạt nhân của Bắc Triều Tiên sẽ bắt đầu vào ngày 9 tháng 11 tại Bắc Kinh.
North Korea, backed into a corner with conventional air force, continues to rely on its nuclear weapons program to threaten the coalition forces in the Pacific.
Bắc Triều Tiên, bị tụt hậu trong lĩnh vực vũ khí thông thường, họ tiếp tục dựa vào các chương trình vũ khí hạt nhân của mình để đe dọa các lực lượng liên minh ở Thái Bình Dương.
The world is concerned over North Korea's nuclear weapons program and as a member of the UN,
Thế giới đang rất lo ngại trước chương trình vũ khí hạt nhân Triều Tiên
To compensate, Pyongyang has invested heavily in a nuclear weapons program and intercontinental ballistic missiles(ICBMs) that could deliver a nuclear warhead to a distant target.
Để bù đắp sự thiếu hụt, Bình Nhưỡng đã đầu tư rất lớn vào các chương trình vũ khí hạt nhân và tên lửa đạn đạo xuyên lục địa( ICBMs) có khả năng bắn đầu đạn hạt nhân vào một mục tiêu ở xa.
International aid organizations are hoping the recent diplomatic breakthrough over North Korea's nuclear weapons program will pave the way for increased food donations to the impoverished North.
Các tổ chức cứu trợ quốc tế hy vọng bước đột phá ngoại giao mới đây về chương trình vũ khí hạt nhân của Bắc Triều Tiên sẽ mở đường cho việc gia tăng viện trợ lương thực cho miền Bắc nghèo đói.
The 2012 satellite launch was seen as a major step forward for North Korea's nuclear weapons program, as long-range missile delivery capability had long been cited as its main weakness.
AFP cho biết việc phóng vệ tinh vào năm 2012 được coi là một bước tiến quan trọng của chương trình vũ khí hạt nhân Triều Tiên, vì tên lửa đẩy tầm xa từ lâu được xem là điểm yếu của nước này.
Although Israel has not acknowledged its nuclear weapons program, experts from The Bulletin of the Atomic Scientists assess that the country possesses about 80 nuclear weapons..
Mặc dù Israel hiện tại chưa công khai các chương trình vũ khí hạt nhân tuy nhiên, các chuyên gia khoa học nguyên tử cho rằng, đất nước này có khoảng 80 vũ khí hạt nhân..
Kết quả: 469, Thời gian: 0.1002

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt