PRIORITY AREAS - dịch sang Tiếng việt

[prai'ɒriti 'eəriəz]
[prai'ɒriti 'eəriəz]
các lĩnh vực ưu tiên
priority areas
priority sectors
prioritized areas
priority fields
prioritised areas
các khu vực ưu tiên
priority areas
priority regions
các vùng ưu tiên
priority areas

Ví dụ về việc sử dụng Priority areas trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
assess the causes and consequences of desertification and to determine priority areas for action;
xác định các vùng ưu tiên để khắc phục hậu quả.
early in the event, having a large project AoI and using priority areas to focus mapping as new information comes in is a best practice.
có một dự án AoI lớn và sử dụng các khu vực ưu tiên để tập trung lập bản đồ như thông tin mới đi kèm là một thực tiễn tốt nhất.
two sides will jointly review and propose coordinate activities as well as identify priority areas for cooperation in the coming time.
đề xuất các hoạt động phối hợp, cũng như xác định các lĩnh vực ưu tiên hợp tác trong thời gian tới.
He said railways, smart cities and infrastructure sectors were the priority areas for India and Spain has"enough skills
Ông cho rằng đường sắt, thành phố thông minh và lĩnh vực cơ sở hạ tầng là những lĩnh vực ưu tiên của Ấn Độ và Tây Ban Nha
We do that by focusing on three clear priority areas; enriching our customer proposition, looking for new opportunities to expand
Để thực hiện được điều này, chúng tôi sẽ tập trung vào ba khu vực ưu tiên chính, đó là: tăng cường nhận thức của khách hàng,
The Vientiane Vision 2.0 sets three priority areas- ensuring the rule of law, strengthening maritime security
Tầm nhìn Viêng Chăn 2.0 đặt ra ba lĩnh vực ưu tiên- đảm bảo luật pháp,
applied research and to the development of priority areas of science, technology
cho sự phát triển của lĩnh vực ưu tiên của khoa học,
These identify priority areas where the transfer of nuclear technology and technical cooperation resources will be directed to support national development goals and priorities..
Khung chương trình cũng định ra những khu vực ưu tiên được nhận chuyển giao công nghệ hạt nhân và các nguồn lực hợp tác kỹ thuật, nhằm hỗ trợ những mục tiêu phát triển của Việt Nam.
This, of course, applies to most development priority areas, but this paper will focus on three main points, all related to higher education.
Nhận xét này dĩ nhiên là đúng với hầu hết các lĩnh vực ưu tiên phát triển, nhưng bài này chỉ xin tập trung vào ba điểm chính và đều có liên quan đến giáo dục đại học.
The short-term lending interest rates in dong of commercial banks with five priority areas decreased to six percent per year(the old rate had been 6.5 percent per year) since November 19, 2019.
Lãi suất cho vay ngắn hạn VND của các ngân hàng thương mại với 5 lĩnh vực ưu tiên giảm xuống 6%/ năm( mức cũ là 6,5%/ năm) kể từ 19/ 11/ 2019.
As part of our announcement that we are committing deeply to two priority areas, we offer this video synopsis of our new goal statements.
Là một phần trong thông báo của chúng tôi rằng chúng tôi cam kết sâu sắc với hai lĩnh vực ưu tiên, chúng tôi cung cấp điều này video tóm tắt các tuyên bố mục tiêu mới của chúng tôi.
higher than other priority areas such as rural agriculture(15.5 per cent), SMEs(13.5 per cent),
cao hơn các lĩnh vực ưu tiên khác như nông nghiệp nông thôn( 15,5%),
Metro completed a network analysis to compare the number of jobs and community assets that priority areas can access within 60 minutes in the AM peak, midday, and night.
Metro đã hoàn thành phân tích mạng lưới để so sánh số lượng công việc và nguồn lực cộng đồng mà khu vực ưu tiên có thể tiếp cận đến trong vòng 60 phút vào thời gian cao điểm buổi sáng, giữa ngày, và ban đêm.
India-EU Strategic Partnership and advance collaboration in priority areas for India's growth and development.
tăng cường hợp tác trên những lĩnh vực ưu tiên đối với sự tăng trưởng và phát triển của Ấn Độ.
The Commission has published a Communication, which outlines a limited number of contingency actions in priority areas that could be implemented if no agreement is reached with the United Kingdom.
EC đã công bố một bản thông báo, trong đó nêu ra một số lượng giới hạn các hành động khẩn cấp trong những lĩnh vực ưu tiên nếu không đạt được thỏa thuận với Vương quốc Anh.
Disability is a global focus for GSK and we are establishing a Global Disability Council to agree priority areas, set objectives and monitor our progress.
Người khuyết tật là mối quan tâm toàn cầu của GSK và chúng tôi đang thành lập Hội đồng người khuyết tật toàn cầu để nhất trí trong các lĩnh vực ưu tiên, đặt ra mục tiêu và giám sát quá trình hoạt động.
The Vice-Chancellor's Research Fellows are researchers with an excellent track record who can make a significant contribution to RMIT's research priority areas.
Học bổng nghiên cứu: Học bổng nghiên cứu Vice- Chancellor' s dành cho các nhà nghiên cứu với thành tích xuất sắc có thể đóng góp đáng kể vào các lĩnh vực ưu tiên nghiên cứu của RMIT.
Each year, the Task Force makes a report to Congress that identifies critical evidence gaps in research related to clinical preventive services and recommends priority areas that deserve further examination.
Hàng năm, USPSTF làm báo cáo tới Quốc hội Mỹ về những thiếu hụt sở cứ quan trọng trong các nghiên cứu liên quan tới dịch vụ phòng ngừa lâm sàng, cũng như đề xuất lĩnh vực ưu tiên cần tiến hành các nghiên cứu sâu hơn.
The publication of a Communication, which outlines a limited number of contingency actions in priority areas that could be implemented if no agreement is reached with the United Kingdom.
EC đã công bố một bản thông báo trong đó nêu ra một số lượng giới hạn các hành động khẩn cấp trong những lĩnh vực ưu tiên nếu không đạt được thỏa thuận với Vương quốc Anh.
women's economic empowerment and gender equality is one of the priority areas of Australia's aid program in Vietnam.
bình đẳng giới là một trong những lĩnh vực ưu tiên của chương trình viện trợ Australia tại Việt Nam.
Kết quả: 147, Thời gian: 0.0464

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt