THE ONE - dịch sang Tiếng việt

[ðə wʌn]
[ðə wʌn]
một
one
some
another
single
is
once
certain
new
little
người
people
person
man
human
one
guy
someone who
friend
others
individuals
cái
one
this
that
female
thing
is
pcs
got
ego
self
kẻ
guys
man
one
people
those
person
attacker
enemy
eyeliner
are
đấng
one
god
lord
christ
divine
almighty
creator
him who
messiah
him whom
duy nhất
only
unique
single
sole
one
solely
duy
only
one
single
unique
sole
maintain
wei
think
nhất
most
one
especially
ever
first
possible
least
best
biggest
greatest
is
ðấng

Ví dụ về việc sử dụng The one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Escape, you the one dwelling with the daughter of Babylon.”.
Trốn đi, ngươi là kẻ đang sống với con gái của Ba- by- lôn.”.
The one that came back
đã quay lại
Luckily, the one thing I expected to enjoy, I'm loving.
May mắn thay, có một điều tôi mong đợi để thưởng thức, tôi đang yêu thương.
The one they caught last week.".
Cái kia tuần trước đã lấy ra.”.
The one you have built for yourself.
Kia người ta đã xây cho chính chàng.
The one that stands out is Boston Dynamics.
Nổi bật trong số đó là Boston Dynamics.
Better taste(than the one you will get while drinking soft water).
Hương vị tốt hơn( so với thứ bạn sẽ nhận được khi uống nước mềm).
Besides that, the one that Ryouma had killed is not just your ordinary animal.
Bên cạnh đó, con mà Ryouma giết không phải là con vật bình thường.
Isn't he the one who set up these rules?
Mà… không phải chính hắn là kẻ đặt ra điều kiện này sao?
I'm the one who gets trained
Tôi là người từng được đào tạo
They will look on me, the one they have pierced"(Zechariah 12:10).
Chúng nó sẽ nhìn xem ta là Đấng chúng nó đã đâm”( XaDr 12: 10).
And so the one remaining book stayed home.
Số sách còn lại vẫn để lại nhà….
I know. The one that phoned, your old college chum, Elster.
Em biết, cái người đã gọi điện, bạn học cũ của anh, Elster.
The one you are destined to meet could be such a person!
Cái người mà cậu gặp hôm nay, có thể là một người như thế đấy!
So, look for the one showing signs of weakness or fatigue.
Nên hãy tìm kẻ nào dấu hiệu suy yếu và mệt mỏi.
He has found me, the One my soul so long has craved!
Tôi đã tìm được Ngài, là Đấng mà linh hồn tôi khao khát bấy lâu!
Uhhh, the one you didn't read.
Mác, là cái ông không hề được đọc.
The one driver came out and asked me if I was alright.”.
Có một người đàn ông tiến đến hỏi liệu rằng tôi ổn hay không”.
It's the one job that brings real joy.
Chỉ có công việc mới đem lại niềm vui thực sự.
That would the one they would have to kill first.
Đó là những kẻ chúng sẽ giết đầu tiên.
Kết quả: 29353, Thời gian: 0.1053

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt