THE SPACE PROGRAM - dịch sang Tiếng việt

[ðə speis 'prəʊgræm]
[ðə speis 'prəʊgræm]
chương trình không gian
space program
space programme
chương trình vũ trụ
space program
space programme
spaceflight program
aerospace program
cosmic program
planetarium program

Ví dụ về việc sử dụng The space program trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Much of what was learned from its flights speeded up the development of the space program.
Phần lớn những gì đã học được từ những chuyến bay này đã đẩy mạnh sự phát triển của các chương trình không gian.
When I was growing up, hope for the future seemed to center around the space program.
Khi tôi lớn lên, hy vọng cho tương lai dường như trung tâm xung quanh các chương trình không gian.
Some specialized robots for clean room applications, the space program, or other"high tech" projects may use titanium metal and structural composites of carbon fibers.
Một số robot chuyên dụng cho các ứng dụng phòng sạch, chương trình không gian, hoặc các dự án“ công nghệ cao” khác có thể sử dụng kim loại titan và các vật liệu tổng hợp cấu trúc của sợi carbon.
President Bush next week will lay out his“vision for expanding the space program,” which is expected to include long-term proposals for manned missions to the moon and an eventual manned mission to Mars, senior administration officials say.
Tổng thống Bush tuần tới sẽ công bố" kế hoạch mở rộng chương trình vũ trụ", dự kiến bao gồm những đề xuất dài hạn cho các chuyến bay có người lái lên mặt trăng và thậm chí đưa người lên hành tinh Đỏ.
for murdering undercover agent Frank Armstrong, who had uncovered evidence of another agent selling secrets about the space program.
người đã phát hiện ra bằng chứng của một nhân viên bán bí mật về chương trình không gian.
As a joint congressional committee looks deeper into the alleged failures of the space program. While in Washington,
Những thất bại của chương trình vũ trụ. Trong khi ở Washington, bất đồng chính trị
NASA or the space program.
NASA hoặc chương trình không gian.
In the 2016 China White Paper on space activities, the space program was considered an integral part of fulfilling the country's economic development goals.
Trong Sách Trắng về các hoạt động vũ trụ được Trung Quốc công bố năm 2016, chương trình vũ trụ được coi là một phần không thể tách rời trong việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế của nước này.
was recalled to Moscow, promoted to candidate member of the Politburo and given control of the defence industry, the space program, heavy industry,
chịu trách nhiệm kiểm soát ngành công nghiệp quốc phòng, chương trình không gian, công nghiệp nặng,
scientific research activities during this period, then Chinese Prime Minister Zhou Enlai brought the space program into the military force to protect it, according to the state news agency.
thủ tướng Trung Quốc khi đó là Chu Ân Lai đã đưa chương trình không gian vào lực lượng quân đội để bảo vệ nó, theo hãng thông tấn nhà nước Tân Hoa Xã.
mission in-part depends on the success of this grease, which has been formulated for the space program to perform in temperatures ranging from minus 80 degrees to 204 degrees Celsius.”.
đã được tạo công thức dành cho chương trình vũ trụ để hoạt động trong dải nhiệt độ từ âm 80 độ đến 204 độ C”.
had lots of nerdy hobbies like mineralogy and microbiology and the space program and a little bit of politics.
là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian và một tí chính trị.
mobile phone signals would not have been there without the space program.
sẽ không được tạo ra nếu không có chương trình vũ trụ này.
funds from the government, Hu said, explaining that the space program must fit in the larger scheme of the country's overall development.
giải thích rằng chương trình không gian phải được xem xét tương xứng với sự phát triển chung của cả nước.
Look through chat logs and emails to understand the rise and fall of the space program, and the end of their many dreams.
email để hiểu về sự thành bại của chương trình vũ trụ cũng như kết cục của những giấc mơ.
including the space program, baseball, military veterans and police.
bao gồm chương trình không gian, bóng chày, cựu quân nhân và cảnh sát.
They are experts in manufacturing processes, communications systems, medical electronics, the space program and numerous other endeavors that provide citizens of the world with a safer, more enjoyable lifestyle.
Họ là những chuyên gia trong các quá trình sản xuất, hệ thống thông tin liên lạc, điện tử y tế, các chương trình không gian và nhiều nỗ lực khác cung cấp các công dân của thế giới với một kinh nghiệm an toàn hơn và ý thức hơn…[-].
Russia has been trying to revive the space program carried out under the Soviet Union, and China has been gearing up its own manned lunar mission.
Nga đang cố gắng làm sống lại các chương trình không gian từng được thực hiện dưới thời Liên Xô, còn Trung Quốc đang chuẩn bị tiến hành Nhiệm vụ mặt trăng có người lái của riêng mình.
Engineers are experts in manufacturing processes, communications systems, medical electronics, the space program and numerous other endeavors that provide citizens of the world with a safer, more enjoyable life.
Họ là những chuyên gia trong các quá trình sản xuất, hệ thống thông tin liên lạc, điện tử y tế, các chương trình không gian và nhiều nỗ lực khác cung cấp các công dân của thế giới với một kinh nghiệm an toàn hơn và ý thức hơn…[-].
They are experts in manufacturing processes, communications systems, medical electronics, the space program and numerous other endeavors that provide citizens of the world with a safer and more conscious experience.
Họ là những chuyên gia trong các quá trình sản xuất, hệ thống thông tin liên lạc, điện tử y tế, các chương trình không gian và nhiều nỗ lực khác cung cấp các công dân của thế giới với một kinh nghiệm an toàn hơn và ý thức hơn…[-].
Kết quả: 94, Thời gian: 0.0429

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt