THE STUDY GROUP - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'stʌdi gruːp]
[ðə 'stʌdi gruːp]
nhóm nghiên cứu
the team
research group
study group
group of researchers
học nhóm
study group
group lessons
group learning
team learning
group classes
đoàn nghiên cứu
cohort studies
the research team

Ví dụ về việc sử dụng The study group trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
which compares the study group(“Terrorism”-related articles) with a comparator group using
trong đó so sánh các nhóm nghiên cứu(" Khủng bố" điều- related)
Associates as described in No. 241A of this Convention shall share in defraying the expenses of the Sector and the study group and subordinate groups in which they participate,
Các Thành viên liên kết, theo nghĩa nêu tại Điểm 241AA của Công ước này đóng góp vào chi phí của một Lĩnh vực, của nhóm nghiên cứu và các nhóm khác
The study group improved the performance of hand phone battery by reflecting opinions of users who used existing intelligent hand phones, further improved the safety and activity of the system program,
Nhóm nghiên cứu đã cải tiến pin bằng cách thu thập thông tin phản hồi từ những người dùng điện thoại thông minh hiện nay,
Given the young age of the study group, researchers chose not to delve deeper into the details participants reported about the types of fish consumed, though they plan to do so for work on an older cohort in the future.
Với độ tuổi còn trẻ của nhóm nghiên cứu, các nhà nghiên cứu đã chọn không phân tích chi tiết những người tham gia báo cáo về các loại cá được tiêu thụ, mặc dù họ dự định làm như vậy để làm việc trên một đoàn hệ cũ trong tương lai.
which compares the study group(“Terrorism”-related articles) with a comparator group using keywords categorized under“DHS&
so sánh nhóm nghiên cứu( các bài báo có liên quan đến khủng bố)
Given the young age of the study group, the researchers chose not to analyze the details participants reported about the types of fish consumed, though they plan to do so for work on an older group in the future.
Với độ tuổi còn trẻ của nhóm nghiên cứu, các nhà nghiên cứu đã chọn không phân tích chi tiết những người tham gia báo cáo về các loại cá được tiêu thụ, mặc dù họ dự định làm như vậy để làm việc trên một đoàn hệ cũ trong tương lai.
Every day, the study group on the immune cells in cancer treatment of the Gene-Protein Research Centre of Hanoi Medical University regularly receive phone calls from cancer patients registering for new treatment based on the mechanism of the two scientists who have just won the 2018 Nobel Prize in Medicine.
Hằng ngày, nhóm Nghiên cứu tế bào( TB) miễn dịch tự thân trong điều trị ung thư của Trung tâm nghiên cứu Gen- Protein Trường ĐH Y Hà Nội thường xuyên nhận điện thoại của các bệnh nhân( BN) ung thư đăng ký được điều trị theo phương pháp mới, dựa trên cơ chế của hai nhà khoa học vừa đoạt giải Nobel Y học 2018.
Di Linh districts and a stakeholders consultation, on November 27th in UNREDD+ office, SRD and the study group organized a meeting to share the study results with the national UNREDD+.
SRD và nhóm nghiên cứu đã có buổi gặp mặt chia sẻ kết quả nghiên cứu với UNREDD cấp quốc gia.
FREE TOEFL test sample questions, watch test tips with the Meet the Study Group video series and get official practice tools with TOEFL® Practice Online and The Official Guide to the TOEFL® Test, 3rd Edition.
xem các mẹo làm bài thi với loạt video Meet the Study Group và nhận được các công cụ luyện thi chính thức với TOEFL ® Practice Online và The Official Guide to the TOEFL ® Test, 3rd Edition.
The DHS list categorizes certain search terms into a range of issues, i.e.,“Health Concern,”“Infrastructure Security,” and“Terrorism.” For the study group, Penney used the 48 keywords related to“Terrorism”(see appendix table 8).
Danh sách DHS phân loại các thuật ngữ tìm kiếm nhất định thành một loạt các vấn đề, ví dụ:“ Mối quan tâm về sức khỏe”,“ Bảo mật cơ sở hạ tầng” và“ Khủng bố.” Đối với nhóm nghiên cứu, Penney đã sử dụng 48 từ khóa liên quan đến“ Khủng bố”( xem phụ lục 8).
Respiratory depression was not seen in both the study groups.
Chúng tôi không bắt gặp tình trạng ức chế hô hấp ở hai nhóm nghiên cứu.
More and more people started coming to the study groups and I would bring more snacks.
Nhiều người bắt đầu đến học nhóm với bọn tôi, Tôi lại mang thêm bánh ngọt.
In the study group?
Học nhóm à?
The study group kept going.
Nhóm nghiên cứu đã tiếp tục.
Some characteristics of the study group.
Một số đặc điểm của nhóm nghiên cứu.
Some characteristics of the study group.
Một số đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu.
Significantly higher in the study group.
Trong nhóm nghiên cứu khá cao.
The median age of the study group is 62.
Tuổi trung bình trong nhóm nghiên cứu là 62 tuổi.
I'm here for the study group. Hi.
Chào, tớ đến học nhóm.
Are you coming back to the study group too?
Em quay lại học nhóm nữa chứ?
Kết quả: 7700, Thời gian: 0.066

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt