TO THE NEEDS - dịch sang Tiếng việt

[tə ðə niːdz]
[tə ðə niːdz]
với nhu cầu
with demand
to the need
with the requirements

Ví dụ về việc sử dụng To the needs trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Use your website to respond to the needs and requirements of customers, rather than focusing on SEO. That is what we are doing.”.
Sử dụng trang web của bạn để đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của khách hàng, thay vì tập trung vào SEO. Đó là những gì chúng ta đang làm.".
Since then the college has responded successfully to the needs of the local, regional and national economy
Kể từ đó, trường đã đáp ứng thành công các nhu cầu của nền kinh tế địa phương,
They can blind a person to the needs of others and harden the heart.
Chúng làm cho người ấy mù lòa trước những nhu cầu của những người khác và làm cho tâm hồn người ấy chai cứng.
My family has attended to the needs of your own for generations.
Gia đình tôi đã phục vụ cho những nhu cầu riêng của nhà cô qua nhiều thế hệ.
Nc table round hole plasma cutting equipments cater to the needs of the industrial market and can efficiently produce
Nc bàn tròn lỗ cắt plasma thiết bị phục vụ cho các nhu cầu của thị trường công nghiệp
Some of these associations are geared specifically to the needs of minority or other underrepresented enterprises.
Một số các hiệp hội được đặc biệt nhắm tới nhu cầu của các dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp thiếu đại diện khác.
Should see to the needs of his brother's widow, In the Bible, it says that a man and I intend to do that.
Kinh thánh bảo rằng 1 người đàn ông cần chăm lo cho vợ của người anh em đã khuất, và tao đang có ý đó.
We would like to the needs of our customers responsibility, innovation,
Chúng tôi muốn các nhu cầu của khách hàng của chúng tôi trách nhiệm,
When you are present, you ask: How do I respond to the needs of this situation, of this moment?
Cho nên khi có mặt thì bạn sẽ hỏi: Có điều gì cần làm để đáp ứng được những đòi hỏi của tình huống này, của giây phút này?
(Vatican Radio) The Holy See has called for greater attention to the needs of elderly people in respect for their inherent dignity.
( Vatican Radio) Tòa Thánh kêu gọi sự quan tâm nhiều hơn đối với những nhu cầu của người già trong sự tôn trọng phẩm giá của họ.
In this way, the Holy See communications system will respond ever better to the needs of the mission of the Church.
Như thế, hệ thống truyền thông của Tòa Thánh sẽ đáp ứng hiệu quả hơn bao giờ những nhu cầu của sứ vụ Giáo Hội.
Yield with an idea that will connect the article to the needs of the reader.
Mang lại một ý tưởng nào đó sẽ kết nối bài viết để các nhu cầu của người đọc.
One of the best ways to make a case for your designs is to directly connect it to the needs of the business.
Một trong những cách tốt nhất để khiến ý tưởng của bạn trở nên thuyết phục chính là kết nối nó trực tiếp tới nhu cầu của doanh nghiệp.
Compensation plans and incentives can be tailored to the needs of the new rather than to the requirements of the old.
Lương bổng và các biện pháp khích lệ có thể được điều chỉnh phù hợp với nhu cầu của cái mới hơn là theo yêu cầu của cái cũ.
The UoA invests in innovative educational programs and multidisciplinary fields of research that correspond to the needs of the modern world.
Các UoA đầu tư vào các chương trình giáo dục sáng tạo và các lĩnh vực đa ngành của các nghiên cứu tương ứng với các nhu cầu của thế giới hiện đại.
those who have experienced the mercy of God in their own lives do not remain insensitive to the needs of others.
Thiên Chúa trong chính đời sống của mình thì không còn vô cảm trước nhu cầu của tha nhân.
In this way, the Holy See communications system will respond ever better to the needs of the mission of the Church.
Từ đó hệ thống truyền thông của Tòa Thánh sẽ đáp lời tốt hơn cho những nhu cầu sứ vụ của Giáo hội.”.
Pan-Atlantic University contributes to national development through the provision of academic programmes that are relevant to the needs of the country.
Pan- Atlantic University góp phần vào sự phát triển quốc gia thông qua việc cung cấp các chương trình học thuật có liên quan đến các nhu cầu của đất nước.
we can know the responses Don Bosco gave to the needs of young people.
những đáp ứng mà Don Bosco mang lại trước những nhu cầu của giới trẻ.
humility, and being attentive to the needs of others.
đòi người ta phải chú ý tới những nhu cầu của người khác.
Kết quả: 1682, Thời gian: 0.0367

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt