WHEN HE THINKS - dịch sang Tiếng việt

[wen hiː θiŋks]
[wen hiː θiŋks]
khi nghĩ
when i think
time i think
when considering
even thinking
as you're thinking

Ví dụ về việc sử dụng When he thinks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We would like him to retire here and for him to do that when he thinks the time is right.
Chúng tôi muốn cậu ấy treo giầy ở đây và để cậu ấy làm điều đó khi cậu ấy thấy thời gian hợp lý.
It is interesting to see that Jurgen Klopp adapts his heavy metal football tactics when he thinks his players need a little break.
Thật thú vị khi thấy rằng Jurgen Klopp thích nghi với chiến thuật bóng đá hạng nặng của mình khi ông ấy nghĩ rằng các cầu thủ cần nghỉ ngơi một chút.”.
(It is worth asking,“Am I the kind of Christian who brings joy to my pastor's mind when he thinks of me?”).
( Thiết tưởng bạn nên tự vấn:“ Tôi có phải là loại Cơ Đốc nhân đem niềm vui đến cho ông mục sư của tôi, khi ông ta nghĩ đến tôi không?”).
Someone he can share a conversation with and talk to him well when he thinks communication is important.
nói chuyện tốt với anh ấy khi anh ấy nghĩ rằng giao tiếp là quan trọng.
I need a man who cares enough to explode when he thinks he's gonna lose me.
Em cần một người đủ quan tâm đến phát điên lên khi anh ta nghĩ anh ta sắp mất em.
He also likes to make sure I'm still breathing when he thinks I'm asleep.
Ổng còn thích kiểm tra xem tôi có còn thở ko nữa… khi ông ấy nghĩ tôi ngủ rồi.
When he thinks of Chinese officials in Tibet who have imposed hardship on Tibetans,
Khi nghĩ về các quan chức Trung Quốc ở Tây Tạng,
Koreans"never enjoyed an abundant life" and added he"cannot sleep" when he thinks about their suffering.
cho biết thêm ông' không ngủ được' khi nghĩ về sự chịu đựng của họ.
Even today, Uchiyamada shakes his head when he thinks about the nature of the challenge:“There were no models, no comparisons, no benchmarks.
Thậm chí bây giờ, Uchiyamada vẫn còn lắc đầu khi ông nghĩ về bản chất của thách thức ấy:“ Không có các mô hình, không có những so sánh, không có các điểm chuẩn đánh giá.
Even when he thinks she is done talking,
Thậm chí khi anh ta nghĩ cô ấy đã nói xong,
But I really shouldn't know how to dispute the suggestion that a madman believes what is false when he thinks he is a god;
Nhưng tôi thực sự không biết nên làm thế nào để tranh cãi về ý kiến cho rằng những gì một người điên tin tưởng là sai khi anh ta nghĩ rằng ông là một vị gót;
And I said,‘No, he hasn't, though Mrs. Medlock says he will when he thinks of it, but she says he mayn't think of it for two or three years.'”.
Tôi bèn đáp:" Không ạ, ông ấy chẳng tìm gì cả, mặc dầu bà Medlock có nói rằng ông ấy sẽ làm vậy khi nào ông nghĩ đến điều đó, nhưng bà cũng bảo ông ấy vẫn chưa nghĩ đến đâu trong vài ba năm tới.".
I really shouldn't know how to dispute the suggestion that a madman believes what is false when he thinks he is God; or a dreamer when
Nhưng tôi thực sự không biết nên làm thế nào để tranh cãi về ý kiến cho rằng những gì một người điên tin tưởng là sai khi anh ta nghĩ rằng ông là một vị gót;
But I really shouldn't know how to dispute the suggestion that a madman believes what is false when he thinks he is a god; or a dreamer when
Nhưng tôi thực sự không biết nên làm thế nào để tranh cãi về ý kiến cho rằng những gì một người điên tin tưởng là sai khi anh ta nghĩ rằng ông là một vị gót;
though Mrs. Medlock says he will when he thinks of it, but she says he mayn't think of it for two
bà Medlock nói ông sẽ khi ông nghĩ về nó, nhưng cô nói
She said,'Hasn't Mr. Craven got no governess for her, nor no nurse?' and I said,'No, he hasn't, though Mrs. Medlock says he will when he thinks of it, but she says he mayn't think of it for two or three years.'”.
Bà bảo“ Ông Craven không tìm một nữ gia sư hay một bảo mẫu cho cô ấy à?”, tôi bèn đáp:“ Không ạ, ông ấy chẳng tìm gì cả, mặc dầu bà Medlock có nói rằng ông ấy sẽ làm vậy khi nào ông nghĩ đến điều đó, nhưng bà cũng bảo ông ấy vẫn chưa nghĩ đến đâu trong vài ba năm tới.”.
Just when he thought the battle lost, it was won.
Đúng vào lúc gã nghĩ cuộc chiến đấu đã thất bại thì nó lại thắng lợi.
When he thought so.
Khi hắn đang nghĩ như thế.
When he thought up that I should be with you.
Khi cô ấy nghĩ đến rằng tôi nên ở bên bạn.
When he thought that his opponent understood human language, Rio smiled lightly.
Khi cậu thấy đối thủ của mình hiểu được ngôn ngữ loài người, Rio cười nhẹ.
Kết quả: 46, Thời gian: 0.0438

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt