A CORRUPTION in Vietnamese translation

[ə kə'rʌpʃn]
[ə kə'rʌpʃn]
tham nhũng
corruption
corrupt
graft

Examples of using A corruption in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is a corruption.
Đó là sự tham nhũng.
A corruption investigation against her was dropped earlier this year.
Cuộc điều tra tham nhũng chống lại Tutut đã được huỷ hồi đầu năm nay.
Netanyahu also faces a corruption indictment, charges that he denies.
Ông Netanyahu cũng đang đối mặt với cáo buộc tham nhũng, điều mà ông phủ nhận.
She was part of a corruption probe launched by our government.
Do chính phủ Mỹ phát động. Cô ta tham gia cuộc điều tra tham nhũng.
Mr Xiao is being held as part of a corruption investigation.
Xiao thì dính vào một cuộc điều tra tham nhũng.
It is a corruption of both flesh and spirit.
Nó sẽ hủy hoại cả thể xác lẫn tinh thần.
A corruption of what is best is worst.".
Việc hủy hoại điều tốt nhất là việc xấu nhất.”.
A Corruption Investigation during the elections…-will benefit this man!
Một cuộc điều tra tham nhũng trong kỳ bầu cử… chỉ khiến người này được lợi thôi!
It's a corruption relative to the framers' baseline for this republic.
Đó là sự tham nhũng liên quan đến những người lập nên hiến pháp cho nền cộng hòa này.
He is the most senior Hong Kong official to face a corruption trial.
Ông Tăng là quan chức Hong Kong cấp cao nhất đối mặt với một vụ xét xử tham nhũng.
He would become the highest-ranking Hong Kong official to face a corruption trial.
Ông Tăng là quan chức Hong Kong cấp cao nhất đối mặt với một vụ xét xử tham nhũng.
When Roh faced a corruption investigation after leaving office, Moon was his lawyer.
Sau khi ông Roh rời văn phòng và đối mặt với điều tra tham nhũng, Moon là luật sư của ông.
After Roh left office and faced a corruption investigation, Moon was his lawyer.
Sau khi ông Roh rời văn phòng và đối mặt với điều tra tham nhũng, Moon là luật sư của ông.
Former Argentina President Cristina Fernandez was indicted in a corruption case involving public works.
Cựu tổng thống Argentina Cristina Fernandez đã bị truy tố trong vụ án tham nhũng liên quan đến các công trình công cộng.
This industry changes mainly due to a corruption storm, rather than import growth.
Ngành công nghiệp này để thay đổi chủ yếu do một cơn bão tham nhũng, chứ không phải là nhập khẩu tăng trưởng.
In 1998, she was tried for a corruption case in the Lusinchi era.
Năm 1998, bà bị xét xử vì một vụ án tham nhũng trong thời đại Lusinchi.
Guatemalan president Otto Perez Molina has resigned after being connected to a corruption case.
Tổng thống Guatemala, ông Otto Perez Molina, vừa từ chức sau khi bị liên kết với một vụ án tham nhũng.
This was a commercial dispute and not a corruption allegation,” said an Airbus spokesman.
Đây là tranh chấp thương mại chứ không phải cáo buộc tham nhũng"- phát ngôn viên của Airbus khẳng định.
It was a corruption case involving Gaius Verres,
Đó là một vụ tham nhũng liên quan đến Gaius Verres,
Another former leader, Roh Moo-hyun, committed suicide after becoming embroiled in a corruption probe.
Một cựu lãnh đạo khác, ông Roh Moo- hyun, thì tự vẫn sau khi bị lôi vào một vụ điều tra tham nhũng.
Results: 13361, Time: 0.0269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese