A KEY POINT in Vietnamese translation

[ə kiː point]
[ə kiː point]
điểm quan trọng
important point
key point
critical point
crucial point
significant point
vital point
essential point
major point
big point
key takeaways
điểm chính
main point
key points
major points
primary point
principal point
prime spot
central point
key features
the gist
key takeaways
điểm then chốt
bottom line
key point
crux
pivotal point
a linchpin
điểm mấu chốt
the bottom line
the crux
the key point
the pivot point
điểm chủ chốt
key points
key moments

Examples of using A key point in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It[the supply of S-300 systems] was indeed a key point of our cooperation.
Chương trình này( Việc cung cấp hệ thống S- 300) là điểm chính quan trọng trong sự hợp tác của chúng tôi….
A key point will be whether she can get full-time status to remain with the students with whom she has bonded and which has been her dream for so long.
Một điểm quan trọng sẽ là liệu cô ấy có thể có được trạng thái toàn thời gian để ở lại với các sinh viên mà cô ấy đã gắn bó và đó là giấc mơ của cô ấy từ lâu.
A key point is the Internationality since the student can choose to study all the courses in 100% in English, all in Spanish, or choose some subjects in Spanish
Điểm chính là Quốc tế vì sinh viên có thể chọn học tất cả các khóa học bằng tiếng Anh,
A key point is that, even in the worst years of a recession, most workers remain employed
Một điểm quan trọng là ngay cả trong những năm tồi tệ nhất của cuộc suy thoái,
SEED Group has been a key point in the success of all its partners in the region helping them reach their target customers and accelerate their businesses.
Tập đoàn SEED đã và đang là một điểm then chốt trong sự thành công của tất cả các đối tác trong khu vực giúp họ tiếp cận khách hàng mục tiêu và thúc đẩy sự phts triển doanh nghiệp.
not contain changes to US immigration law, which were a key point of contention in a partisan standoff that led to a three-day partial shutdown last month.
đây là điểm chính trong cuộc tranh cãi giữa hai đảng đã dẫn tới việc đóng cửa chính phủ trong ba ngày vào tháng trước.
Data migration is usually a key point to consider since your business probably has existing data that needs to be transferred to the new platform.
Di chuyển dữ liệu thường là một điểm quan trọng để xem xét ở đây, vì nó có khả năng là doanh nghiệp của bạn sẽ có dữ liệu hiện tại cần được chuyển sang nền tảng mới.
A key point any steroid user must understand is that a steroid's quality is not merely based on how much mass it can help you obtain.
Một điểm then chốt mà bất kỳ người dùng steroid nào cũng phải hiểu là chất lượng của steroid không chỉ dựa trên khối lượng của nó mà nó có thể giúp bạn đạt được.
If you are relying on a story to illustrate a key point in your presentation, this may be advice you will want to act on today.
Nếu bạn đang dựa trên một câu chuyện để minh họa một điểm quan trọng trong bài trình bày của bạn, điều này có thể là lời khuyên mà bạn sẽ muốn hành động ngày hôm nay.
Technology has always been a key point of discussion at Davos and this year won't be any exception,
Công nghệ luôn là một điểm chính của cuộc thảo luận tại Davos và năm nay cũng không ngoại lệ,
Inflation- still below its 2% target despite a low unemployment rate- has been a key point in the argument on whether the Fed should continue normalizing rates.
Lạm phát của Mỹ- hiện vẫn dưới mục tiêu 2% của họ mặc dù tỷ lệ thất nghiệp thấp- suốt mấy ngày qua là điểm chủ chốt trong tranh luận liệu Fed có nên tiếp tục bình thường hóa lãi suất hay không.
A key point in which God and man are different is pride:
Một điểm then chốt trong đó Thiên Chúa và con người khác biệt nhau,
To address this safety challenge, a key point of school bus design is focused on exterior visibility, improving the design of bus windows, mirrors,
Để giải quyết vấn đề này, một điểm quan trọng của thiết kế xe buýt trường học là tập trung vào tầm nhìn bên ngoài,
In our theory-- this is a key point-- I mean,
Theo lý thuyết của chúng tôi- đây là điểm chính- Ý tôi là, nó chủ yếu
SEED Group has been a key point in the success of all its partners in the region helping them reach to their target customers and accelerate their businesses more rapidly.
Tập đoàn SEED đã và đang là một điểm then chốt trong sự thành công của tất cả các đối tác trong khu vực giúp họ tiếp cận khách hàng mục tiêu và thúc đẩy sự phts triển doanh nghiệp.
When interpreting a snake dream, a key point is to keep in mind that the serpent in your sleep means you're symbolically receiving a wake up call from your unconscious.
Khi giải thích một giấc mơ thấy rắn, một điểm quan trọng là hãy nhớ rằng con rắn trong giấc ngủ của bạn có nghĩa là bạn đang nhận được một biểu tượng thức dậy gọi từ vô thức của bạn.
Inflation- still below its 2% target despite a low unemployment rate- has been a key point in the argument on whether the Fed should continue normalizing rates.
Mức lạm phát tại Mỹ, hiện vẫn thấp hơn mục tiêu 2% mặc dù tỷ lệ thất nghiệp thấp, là một điểm chính trong cuộc tranh luận về việc liệu Fed có nên tiếp tục bình thường hóa lãi suất.
A key point in which God and man are different is pride:
Một điểm then chốt trong đó Thiên Chúa và con người khác biệt nhau,
A key point any steroid user must understand is that a steroid's quality is not merely based on how much mass it can help you obtain.
Một điểm quan trọng mà bất kỳ người sử dụng steroid nào cũng phải hiểu là chất lượng của steroid không chỉ đơn thuần dựa trên số lượng khối lượng mà nó có thể giúp bạn đạt được.
magazine back in 2017, and his edgy nail art was a key point of the look.
nghệ thuật vẽ móng sắc sảo của anh ấy là một điểm chính của cái nhìn.
Results: 98, Time: 0.0726

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese