ACTING ON BEHALF in Vietnamese translation

['æktiŋ ɒn bi'hɑːf]
['æktiŋ ɒn bi'hɑːf]
hành động thay mặt
to act on behalf
to take action on behalf
hoạt động thay mặt
work on behalf
acts on behalf
operating on behalf
hành động nhân danh
acting on behalf
act in the name of

Examples of using Acting on behalf in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But even if there were an Office for Data Analytics, acting on behalf of the public and government as the ONS does, it is not
Tuy nhiên ngay cả khi có một Văn phòng Phân tích Dữ liệu, hoạt động thay mặt cho công chúng
Furthermore, acting on behalf of the United States,
Hơn nữa, hành động thay mặt cho Hoa Kỳ,
The Palestinian Central Council, itself acting on behalf of the Palestine National Council of the PLO, implemented this agreement in a meeting convened in Tunis from 10- 11 October 1993,
Hội đồng Trung ương Palestine, hoạt động thay mặt cho Hội đồng Quốc gia Palestine của Tổ chức Giải phóng Palestine,
oversigh Standard A 5.1.2, paragraph 3(b), each Member should take into account the guidelines for the Authorization of organizations Acting on Behalf of the Administration, adopted in the framework of the International Maritime Organization.
mỗi Thành viên phải xem xét Hướng dẫn ủy quyền cho các tổ chức hoạt động thay mặt chính quyền hàng hải, thông qua trong khuôn khổ của Tổ chức hàng hải quốc tế.
other companies and individuals acting on our behalf(“Business Associates”), as well as those acting on behalf of Business Associates(e.g., subcontractors), in connection with work for Pfizer.
các cá nhân khác hành động thay mặt chúng tôi( các đối tác kinh doanh), cũng như các bên hành động thay mặt cho các đối tác kinh doanh( ví dụ: Các nhà thầu phụ), liên quan đến công việc thực hiện cho Pfizer.
A group known as APT 10, it is claimed, is acting on behalf of the Chinese Ministry of State Security to carry out a“malicious” offensive targeting intellectual property and sensitive commercial data in Europe, Asia and the US.
Một nhóm có mật danh là APT 10 bị cáo buộc đã hành động thay cho Bộ Công an Trung Quốc để tiến hành cuộc tấn công" ác ý" nhằm vào tài sản trí tuệ và các dữ liệu thương mại nhạy cảm tại châu Âu, châu Á và Mỹ.
Site Administration" means the employees of the Financial Company authorized to manage the site, acting on behalf of the Internet resource Acotienroi, which organize and carry out the processing of personal data, as well as determine the purposes of processing personal data,
Quản trị trang web" nghĩa là nhân viên của Công ty tài chính được ủy quyền quản lý trang web, hành động thay mặt cho Acotienroi, tổ chức và thực hiện xử
If You are a business or entity User or are acting on behalf of a business or entity,
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc Người dùng là pháp nhân hoặc đang hành động thay mặt cho doanh nghiệp
the donation site must clearly identify that it is a third-party platform acting on behalf of that charity site, or else it could be considered social engineering.
trang chỉ là một nền tảng bên thứ ba hoạt động thay mặt cho trang web từ thiện đó, nếu không trang có thể bị coi là tấn công phi kỹ thuật.
They act on behalf of the entire company, beyond just their team.
Họ hành động thay mặt cho toàn bộ công ty, ngoài nhóm của chính họ.
I acted on behalf of my people, my religion
Tôi hành động nhân danh quần chúng,
We act on behalf of our clients.
Chúng ta đang hành động nhân danh khách hàng của chúng ta.
The proxy acts on behalf of the client.
Proxy hoạt động thay mặt cho khách hàng.
We must act on behalf of the planet.
Chúng ta cần hành động vì hành tinh này.
We act on behalf of the token holder
Chúng tôi hành động thay mặt cho người giữ token
The staff had acted on behalf of the Commission and followed through with rejecting the 9 Bitcoin ETFs.
Các nhân viên đã hành động thay mặt cho Ủy ban và theo sau với việc từ chối 9 ETF Bitcoin.
Demand side platforms act on behalf of ad agencies, who sell ads which advertise brands.
Các nền tảng phía yêu cầu hoạt động thay mặt cho các cơ quan quảng cáo, những người bán quảng cáo quảng cáo thương hiệu.
The proxy will always act on behalf of someone(hiding its identity from the other party).
Proxy sẽ luôn hành động thay mặt cho ai đó( ẩn danh tính của nó từ bên kia).
The University of Oregon Police Department will not act on behalf of federal officials in enforcing immigration laws;
Sở Cảnh Sát Oregon sẽ không hành động nhân danh các quan chức liên bang trong việc thực thi luật nhập cư;
The European Union represents all its members at the WorldTradeOrganization(WTO), and acts on behalf of member states in any disputes.
Liên minh châu Âu còn đại diện cho tất cả các thành viên của nó ở Tổ chức Thương mại Thế giới( WTO) và hoạt động thay mặt các thành viên trong các cuộc tranh luận.
Results: 48, Time: 0.0391

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese