AIMED AT RESOLVING in Vietnamese translation

[eimd æt ri'zɒlviŋ]
[eimd æt ri'zɒlviŋ]
nhằm giải quyết
aims to address
aimed at resolving
aims to solve
aimed at tackling
intended to address
aimed at settling
intended to resolve
is intended to solve
in a bid to resolve
designed to address
nhắm giải quyết

Examples of using Aimed at resolving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The six-party talks aimed at resolving the North Korean standoff have been stalled since late 2008.
Vòng đàm phán sáu bên nhằm giải quyết bế tắc về Triều Tiên đã dừng lại kể từ năm 2008.
It comes as the two sides prepare to hold fresh talks aimed at resolving their long-running trade dispute.
Sự việc xảy ra trước khi hai bên chuẩn bị tổ chức các cuộc đàm phán mới nhằm giải quyết tranh chấp thương mại đã kéo dài.
Some 1,600 people were invited to the talks aimed at resolving the years-long crisis in the Arab country.
Có tổng cộng khoảng 1.600 người đã được mời tới tham gia các cuộc đàm phán nhằm giải quyết cuộc khủng hoảng kéo dài suốt 7 năm qua tại quốc gia Arab này.
European leaders have begun arriving in Brussels for a crucial summit aimed at resolving the eurozone debt crisis.
Các lãnh đạo EU đã tới Brussels dự họp khẩn cấp nhằm đưa ra kế hoạch giải quyết khủng hoảng của khu vực euro.
That announcement came hours after Guaido announced that talks aimed at resolving the country's long-running political had ended.
Thông báo đó được đưa ra vài giờ sau khi Guaido tuyên bố rằng các cuộc đàm phán nhằm giải quyết tình trạng bế tắc chính trị kéo dài của đất nước đã chấm dứt.
Washington is about to unveil a“peace plan” aimed at resolving the Israeli-Palestinian conflict without negotiating with the Palestinians.
Chính quyền Washington có vẻ như sẽ tiết lộ một“ kế hoạch hòa bình” nhằm giải quyết cuộc xung đột Israel- Palestine mà không thảo luận với phía Palestine.
Talks between the two countries aimed at resolving the border issue have been going on for ten years and 15 rounds.
Các cuộc đối thoại giữa hai nước nhằm giải quyết vấn đề biên giới đã diễn ra trong 10 năm và trải qua 15 vòng.
Lufthansa pilots are planning two more days of strikes after talks aimed at resolving a costly pay dispute failed on Sunday.
Vn- Các phi công của hãng Lufthansa đang có kế hoạch đình công 2 ngày nữa sau khi cuộc đàm phán nhằm giải quyết tranh chấp lương thất bại vào ngày chủ nhật.
The two sides began talks aimed at resolving their differences over the Himalayan region of Kashmir and other disputes in 2004.
Hai bên đã bắt đầu đàm phán nhằm giải quyết những bất đồng về vùng Kashmir và những tranh chấp khác vào năm 2004.
But forming such a coalition is not possible unless a credible political process aimed at resolving the Israeli-Palestinian conflict is underway;
Tuy nhiên, việc thành lập một liên minh như vậy là không thể, trừ khi có một tiến trình chính trị đáng tin cậy nhằm giải quyết cuộc xung đột Israel- Palestine;
European leaders yesterday began a day of talks aimed at resolving the region's debt crisis and keeping another recession at bay.
Các lãnh đạo châu Âu bắt đầu hội đàm một ngày nhằm giải quyết khủng hoảng nợ ở khu vực và đề phòng một cuộc suy thoái kinh tế nữa.
Namely, the Philippines, Vietnam, Brunei and Malaysia should enter into multilateral negotiations aimed at resolving all outstanding territorial disputes amongst themselves.
Cụ thể, các nước Philipin, Việt Nam, Brunei và Malaysia nên bắt đầu những thương thuyết đa phương nhằm giải quyết toàn bộ những tranh chấp chủ quyền lớn giữa họ với nhau.
Mnuchin also repeated his expectation that US negotiators would return to Beijing to pursue stalled talks aimed at resolving the US-China trade war.
Ngoài ra, ông Mnuchin tỏ ý tin tưởng rằng các nhà đàm phán Mỹ sẽ quay trở lại Bắc Kinh để theo đuổi các cuộc đàm phán đang bị đình trệ nhằm giải quyết các tranh chấp thương mại với Trung Quốc.
But I want to stress that the COC is not aimed at resolving disputes, but aimed at building mutual trust
Tôi muốn nhấn mạnh rằng COC không phải nhằm giải quyết các tranh cãi, mà là để xây
But I want to stress that the COC is not aimed at resolving disputes, but aimed at building mutual trust
Nhưng tôi muốn nhấn mạnh rằng COC không nhằm giải quyết các tranh chấp, mà nhằm xây dựng
The document offers a roadmap and a framework aimed at resolving the five-year-long war through multilateral and inclusive talks, a nationwide ceasefire and elections.
Tài liệu này đưa ra một lộ trình và một khuôn khổ, nhằm giải quyết cuộc chiến kéo dài 5 năm thông qua các cuộc gặp đa phương, ngừng bắn trên toàn quốc và bầu cử.
Ukraine's interim Prime Minister Arseniy Yatsenyuk announced his government had made the first“timid” contacts with Russian leaders aimed at resolving the crisis.
Thủ tướng lâm thời Ukraine Arseniy Yatsenyuk cho biết chính phủ của ông đã thực hiện những cuộc tiếp xúc“ rụt rè” đầu tiên với lãnh đạo Nga nhằm giải quyết cuộc khủng hoảng tại Ukraine.
where the very concept of strategy has become an oxymoron, China has embraced a transitional framework aimed at resolving its sustainability constraints.
Trung Quốc đi theo khung chương trình chuyển đổi nhằm giải quyết những hạn chế về tính bền vững.
Meanwhile, U.N. official Oscar Fernandez-Taranco is trying to arrange talks aimed at resolving the dispute between Mr. Nasheed and the new President Mohammed Waheed Hassan peacefully.
Trong khi đó, giới chức Liên Hiệp Quốc ông Oscar Fernandez- Taranco đang tìm cách dàn xếp các cuộc thương lượng nhằm giải quyết tranh chấp giữa ông Nasheed và tân tổng thống Mohamed Waheed Hassan một cách ôn hòa.
Pre-emptive strikes may be aimed at resolving North Korea's nuclear problems, but for us, it is also related to defending the safety of the public.
Các cuộc tấn công phủ đầu có thể nhằm mục đích giải quyết vấn đề hạt nhân của Bắc Triều Tiên, nhưng đối với chúng tôi, nó cũng liên quan đến việc bảo đảm sự an toàn của người dân.”.
Results: 269, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese