ANY NEGATIVE EFFECTS in Vietnamese translation

['eni 'negətiv i'fekts]
['eni 'negətiv i'fekts]
bất kỳ tác động tiêu cực nào
any negative impact
any negative effects
bất kỳ ảnh hưởng tiêu cực nào
any negative effect
tác động tiêu cực nào

Examples of using Any negative effects in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
of xylitol per month- with a maximum daily intake of over 30 tablespoons(400 grams)- without any negative effects(29).
hàng ngày trên 30 muỗng canh( 400 gram)- mà không có bất kỳ tác động tiêu cực nào( 29).
The Tolerable Upper Intake Level(which refers to the maximum amount before any negative effects would be expected), is listed at 20mg per day.
Mức thu nhập cao hơn có thể chịu được( đề cập đến số tiền tối đa trước khi có bất kỳ tác động tiêu cực nào được mong đợi), được liệt kê ở mức 20mg mỗi ngày.
Dell G5 15 5587 does not use PWM to control monitor brightness which means it can be used for long periods of time without causing any negative effects such as eye strain or fatigue.
Dell G5 15 5587 không sử dụng PWM để điều khiển độ sáng màn hình có nghĩa là nó có thể được sử dụng trong một thời gian dài mà không gây ra bất kỳ tác động tiêu cực nào như mỏi mắt hay mệt mỏi.
Any negative effects of submarine proliferation in Southeast Asia appear to be at least counterbalanced by rising trends of regional cooperation in the submarine field.
Bất kỳ tác động tiêu cực của việc phát triển tàu ngầm ở Đông Nam Á xuất hiện đều được hiểu chỉ là đối trọng của xu hướng gia tăng hợp tác trong lĩnh vực tàu ngầm ở khu vực.
While most people are free from any negative effects of this tonic, it is always important to pay attention to your body's response when trying out a new health strategy!
Trong khi hầu hết mọi người hoàn toàn không có bất kỳ tác dụng tiêu cực nào từ hỗn hợp này, điều quan trọng là phải chú ý đến phản ứng của cơ thể khi thử một loại thực phẩm mới!
framework in order to avoid any negative effects of self-construction on the urban environment over time, but also to facilitate the expansion process.
khuôn khổ để tránh bất kỳ tác động tiêu cực của tự xây dựng trên môi trường đô thị theo thời gian, nhưng cũng để tạo thuận lợi cho quá trình mở rộng.
As our study reveals, a number of pet owners will remain in a relationship with a partner in order to prevent their shared pet from experiencing any negative effects from a breakup.
Theo nghiên cứu này, một số người chủ vẫn sẽ duy trì mối quan hệ với người kia để bảo vệ thú cưng của mình không phải trải qua bất kỳ tác động xấu nào từ việc chia tay.
bad in the past, recent studies show that saturated fat does not bring any negative effects to the body., especially heart disease.
chất béo bão hòa không mang lại bất kỳ tác động xấu nào đến cơ thể, đặc biệt là bệnh tim.
for example, we don't see any negative effects of consuming up to six cups of coffee a day.
chúng tôi không thấy bất cứ tác động tiêu cực nào của việc tiêu thụ 6 cốc cà phê/ ngày.
300 milligrams of caffeine) does not seem to have any negative effects in most healthy people.
dường như không có bất kỳ tác động tiêu cực tới sức khoẻ của con người.
300 milligrams of caffeine) does not seem to have any negative effects in most healthy people.
dường như không có bất kỳ tác động tiêu cực tới sức khoẻ của con người.
you can use basic feng shui principles and applications to help lessen any negative effects.
ứng dụng phong thủy cơ bản để giúp giảm bớt mọi tác động tiêu cực.
entry of pests and diseases, but also seeks to minimise any negative effects of SPS measures on trade.
cũng tìm cách giảm thiểu bất kỳ tác động tiêu cực nào của các biện pháp SPS tới thương mại.
Digital technology- think automation, data visualization for more precise drilling, and virtual reality, to mention just a few- is making the oil industry better prepared to respond to any negative effects from the boom-bust cycle, minimizing the damage it could suffer.
Công nghệ kỹ thuật số- suy nghĩ tự động hóa, trực quan hóa dữ liệu để khoan chính xác hơn, và thực tế ảo, chỉ đề cập ít hơn- làm cho ngành công nghiệp dầu mỏ chuẩn bị tốt hơn để đối phó với bất kỳ tác động tiêu cực nào từ chu kỳ bùng nổ, giảm thiểu thiệt hại mà nó có thể phải chịu.
therefore they are safe to use for long periods of time without causing any negative effects such as eye strain or fatigue.
sử dụng trong thời gian dài mà không gây ra bất kỳ tác động tiêu cực như mỏi mắt hoặc mệt mỏi.
Each and every buyer of this supplement can expect 100% satisfying results without experiencing any negative effect on the body.
Mỗi và mọi người mua bổ sung này có thể mong đợi kết quả hài lòng 100% mà không gặp bất kỳ tác động tiêu cực nào trên cơ thể.
Dependence on drugs does not cause any negative effect on a person's life or livelihood.
Sự phụ thuộc vào ma túy không gây ra bất kỳ ảnh hưởng tiêu cực nào đến cuộc sống hay sinh kế của một người.
Available information on the use of Keppra in children does not indicate any negative effect of the drug on puberty and development.
Thông tin có sẵn về việc sử dụng Keppra ở trẻ em không chỉ ra bất kỳ tác dụng tiêu cực nào của thuốc đối với tuổi dậy thì và phát triển.
did not have any negative effect on neighboring countries.”.
không có bất kỳ ảnh hưởng tiêu cực nào tới các nước láng giềng".
bifonazole does not have any negative effect on the body of a developing fetal fetus; therefore, Bifosin may be used during pregnancy.
bifonazole không có bất kỳ tác động tiêu cực nào đối với cơ thể thai nhi đang phát triển, do đó, Bifosin có thể được sử dụng trong thai kỳ..
Results: 45, Time: 0.0487

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese