AT THE SAME TIME EACH DAY in Vietnamese translation

[æt ðə seim taim iːtʃ dei]
[æt ðə seim taim iːtʃ dei]
cùng một lúc mỗi ngày
at the same time every day
at the same time everyday
at the same time daily
tại cùng một thời điểm mỗi ngày
at the same time each day
tại một thời điểm mỗi ngày
at the same time each day
đồng thời mỗi ngày
at the same time each day
tại cùng một thời gian mỗi ngày

Examples of using At the same time each day in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The recommended dose of anastrozole is 1 mg once a day, at the same time each day, with or without food.
Liều khuyến cáo của thuốc arimidex( anastrozole) là 1 mg mỗi ngày một lần, cùng một lúc mỗi ngày, uống cùng hoặc không có thức ăn.
take the entire dose(all 5 or 6 tablets) at the same time each day.
uống toàn bộ liều( tất cả 5 hoặc 6 viên) cùng một lúc mỗi ngày.
Make sure to put your lighting system on a timer so the lights turn on and off at the same time each day.
Hãy chắc chắn để đặt hệ thống chiếu sáng của bạn trên một bộ đếm thời gian để đèn bật và tắt cùng một lúc mỗi ngày.
Usually cries at the same time each day(normally late afternoon or evening).
Các cơn khóc này thường diễn ra cùng một thời điểm mỗi ngày( thường là vào buổi chiều muộn hoặc đầu buổi tối).
When studying at the same time each day and each week, your studying will become a regular part of your life.
Diễn ra vào cùng một thời điểm mỗi ngàymỗi tuần, việc học sẽ nhiễm nhiên trở thành một phần trong cuộc sống.
Wake up and fall asleep at the same time each day, even if you did not sleep well the night before.
Thức dậy và ngủ vào cùng một thời điểm mỗi ngày, thậm chí nếu bạn không ngủ được đêm hôm trước.
Remember to take it at the same time each day and is important to continue taking this medication even if you feel better.
Hãy nhớ dùng thuốc cùng một thời điểm mỗi ngày và tiếp tục dùng thuốc ngay cả khi bạn cảm thấy khỏe hơn.
This medication should be taken at the same time each day and immediately after a meal or after food to avoid stomach upset.
Thuốc này nên được dùng vào cùng một thời điểm mỗi ngày và ngay sau bữa ăn để tránh đau bụng.
When you study at the same time each day and each week, studying will become a regular part of your life.
Khi bạn học cùng một thời điểm mỗi ngàymỗi tuần, bạn đang học sẽ trở thành một phần của cuộc sống.
Try to take your medicine at the same time each day, as this will help you to remember it.
Cố gắng dùng liều của bạn vào cùng một thời điểm mỗi ngày, vì điều này sẽ giúp bạn nhớ mang chúng.
Using Ampicillin Solution at the same time each day will help you remember to use it.
Dùng ampicillin vào cùng một thời điểm mỗi ngày sẽ giúp bạn nhớ mang nó.
Always take the medicine at the same time each day and it is really important that you continue taking this medication even when you feel better.
Hãy nhớ dùng thuốc cùng một thời điểm mỗi ngày và tiếp tục dùng thuốc ngay cả khi bạn cảm thấy khỏe hơn.
Samples should be collected from the same place at the same time each day, and persons conducting tests should follow the same procedures.
Các mẫu phải được thu từ cùng một vị trí cùng thời điểm mỗi ngày, và người tiến hành các xét nghiệm cần làm theo cùng một quy trình.
your sessions are going to be, and try to have them at the same time each day so your language practice becomes habitual.
cố gắng cùng lúc mỗi ngày để thực hành ngôn ngữ của bạn trở thành thói quen.
Try eating meals at the same time each day to get your mind and stomach into a predictable pattern.
Hãy thử ăn các bữa ăn vào cùng một thời điểm mỗi ngày để đưa tâm trí và dạ dày của bạn vào guồng quay của nó.
When studying at the same time each day and each week, your studying will become a regular part of your life.
Khi bạn học cùng một thời điểm mỗi ngàymỗi tuần, việc học sẽ trở thành một phần của cuộc sống.
Try to do things at the same time each day or on the same day each week.
Có lẽ bạn phải làm những việc tương tự nhau mỗi ngày hoặc vào cùng một thời điểm mỗi tuần.
The general advice is to sleep and wake up at the same time each day, and to try to aim for seven and a half hours of sleep.
Lời khuyên chung là đi ngủ và thức dậy cùng một thời điểm mỗi ngày, và cố gắng ngủ đủ 7,5 h một ngày..
Other studies have shown that the key is taking thyroid medication consistently at the same time each day.
Các nghiên cứu khác cho thấy, bí quyết trị bệnh là uống thuốc tuyến giáp luôn cùng một thời điểm mỗi ngày.
Once you make practicing yoga in the morning a habit, your body becomes accustomed to getting up at the same time each day.
Khi bạn có thói quen tập Yoga, bạn sẽ duy trì được thói quen thức dậy sớm vào cùng một thời điểm mỗi ngày.
Results: 79, Time: 0.0589

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese