YET AT THE SAME TIME in Vietnamese translation

[jet æt ðə seim taim]
[jet æt ðə seim taim]
nhưng đồng thời
but at the same time
but simultaneously
nhưng cùng lúc
but at the same time
but simultaneously

Examples of using Yet at the same time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's isolated, yet at the same time readily accessible to the town, which is located just on the other side of the hill.".
Nó đã cô lập, nhưng cùng một lúc có thể truy cập dễ dàng vào thị trấn, mà là nằm chỉ bên kia đồi.".
Yet at the same time, how best,
Tuy nhiên, cùng lúc, có cách nào
Yet at the same time, the sun's radiation, in excessive amounts, can also be fatal.
Tuy nhiên, ở cùng một thời gian thì lượng bức xạ mặt trời quá lớn cũng có thể làm chết người.
Yet at the same time Gingerich believes that“reality goes much deeper” than the scientific portrait of it.
Tuy vậy, cùng lúc Gingerich tin rằng" thực thể đi sâu hơn" là những gì khoa học miêu tả nó.
Although we need to be humble and accept harsh words, yet at the same time we need to be realistic about the good qualities that we possess.
Dù phải khiêm tốn và chấp nhận lời cay nghiệt, nhưng đồng thời, cũng phải thực tế về những phẩm chất tốt đẹp của mình.
Yet at the same time, we can't simply remove all wild animals simply because it makes us feel better, or safer.
Tuy nhiên, đồng thời, chúng ta có thể loại bỏ đơn giản tất cả các động vật hoang dã đơn giản vì nó làm cho chúng ta cảm thấy tốt hơn hoặc an toàn hơn.
Yet at the same time churches often make Christianity"a matter of course".
Tuy nhiên cùng lúc các nhà thờ thường biến Thiên chúa giáo thành một“ môn khoa học”.
Yet at the same time, I miss the control I get to have with traditional VPS hosting.
Tuy nhiên, đồng thời, tôi bỏ lỡ sự kiểm soát mà tôi có với dịch vụ lưu trữ VPS truyền thống.
They proclaim with all their might the imminent appearance of God, yet at the same time condemn His appearance;
Họ rao giảng bằng quyền năng của riêng mình về việc Đức Chúa Trời sắp xuất hiện, nhưng đồng thời lại lên án sự xuất hiện của Ngài;
In Heaven, everything is more real- less dense, yet at the same time more intense.
Trên thiên đường, mọi thứ thực hơn- ít dày đặc hơn nhưng đồng thời cũng mãnh liệt hơn.
Love makes the ego lose itself in the object it loves, and yet at the same time it wants to have the object as its own.
Tình yêu khiến cái tôi tự mất đi trong đối tượng nó yêu, nhưng đồng thời cũng đòi quyền chiếm hửu đối tượng ấy.
It brings in time as a means of escaping fear and yet at the same time sustains fear.
Nó mang vào thời gian như một phương tiện để tẩu thoát sợ hãi và tuy nhiên cùng lúc lại duy trì sợ hãi.
The global integration of markets creates fierce competition, yet at the same time presents numerous opportunities.
Việc hội nhập vào thị trường quốc tế đem đến sự cạnh tranh khốc liệt, nhưng đồng thời cũng tạo ra vô số cơ hội.
When combined the colours are eclectic and progressive yet at the same time soft and sophisticated.
Khi được kết hợp với nhau, các màu sắc mang lại vẻ chiết trung và cấp tiến đồng thời vẫn rất mềm mại và tinh tế.
There are no real limitations stated in black and white, yet at the same time they claim the right to terminate accounts for almost any deemed infractions, even over-usage of resources.
Không có giới hạn thực sự được nêu trong màu đen và trắng, nhưng đồng thời họ yêu cầu quyền chấm dứt tài khoản cho hầu như bất kỳ vi phạm được coi là, thậm chí sử dụng quá nhiều tài nguyên.
Yet at the same time, I feel that research seems to point to the possibility that the human mind also has a power of its own which can be enhanced through reflection
Nhưng đồng thời, tôi cảm thấy rằng sự nghiên cứu dường như chỉ ra rằng tâm thức con người rất có
I'm sure he knows the basic facts about the dire threat of global warming, yet at the same time they're pouring investments into fossil fuel extraction, because that's the business model.
Tôi chắc chắn ông ấy biết những dữ kiện cơ bản về mối đe dọa nguy cấp của tình trạng ấm lên toàn cầu, nhưng cùng lúc, họ vẫn đổ những khoản đầu tư lớn vào việc khai thác nhiên liệu hóa thạch, vì đó là mô hình kinh doanh.
The paradox of Stoicism, as Epictetus formulates it, is that we have almost no control over anything, yet at the same time we have potentially complete control over our happiness.
Nghịch lý của chủ nghĩa khắc kỷ, như Epictetus đã hình thành nên nó, chúng ta gần như không kiểm soát được bất cứ điều gì, nhưng đồng thời chúng ta có khả năng kiểm soát hoàn toàn hạnh phúc của mình.
I smoothed his hair as maternally as I could, wondering how to escape from his embrace, yet at the same time being melted by the despair of this strong man and by his dependence on me.
Tôi vuốt tóc anh ta như người mẹ âu yếm con mình và tự hỏi làm cách nào để thoát khỏi vòng tay đang ôm cứng của anh ta, nhưng cùng lúc tôi lại thấy xót thương cho nỗi tuyệt vọng của người đàn ông này.
Celebrating its world premiere at the Paris motor show(2- 17 October 2010), the new CLS builds on the pioneering role of its predecessor yet at the same time is an entirely new edition.
Kỷ niệm buổi chiếu ra mắt thế giới tại Paris motor show( ngày 02- ngày 17 tháng 10 năm 2010), chiếc CLS mới được xây dựng dựa trên vai trò tiên phong của người tiền nhiệm của nó nhưng đồng thời là một phiên bản hoàn toàn mới.
Results: 139, Time: 0.0566

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese