BASIC SALARY in Vietnamese translation

['beisik 'sæləri]
['beisik 'sæləri]
lương cơ bản
basic salary
basic pay
basic wage
of primary pay

Examples of using Basic salary in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, the basic salary of 500 euro per month for any kind of construction worker, welders, pipe fitters,
Tuy nhiên, mức lương cơ bản 500 euro mỗi tháng cho bất kỳ loại công nhân xây dựng,
For skilled professionals, there is more pedagogy to teach well The basic salary for teaching assistants
Đối với những chuyên viên lành nghề, có thêm sư phạm giảng dạy tốt thì mức lương cơ bản cho trợ giảng,
flexible working time and salaries are higher than the basic salary(about 50 pence/hour higher).
lương cao hơn mức lương cơ bản( cao hơn khoảng 50 pence/ giờ).
from Juventus for a then-world record £89.5 million, while Sanchez is the highest-paid player in the Premier League with a basic salary of around £350,000 per week.
trong khi Sanchez là cầu thủ được trả lương cao nhất tại Premier League với mức lương cơ bản khoảng 350.000 bảng mỗi tuần.
he doesn't get any bonus, but he still has his basic salary till the time he is let go.
ông vẫn có mức lương cơ bản của ông cho đến thời điểm này anh là để cho đi.
Vietnamese workers sent to Romania will be provided with accommodation and food with good working conditions and a basic salary of between US$600-1,200 per month.
Lao động Việt Nam sang Rumani sẽ có điều kiện làm việc tốt, được chủ doanh nghiệp bố trí nơi ăn ở đảm bảo, mức lương cơ bản từ 600 USD đến 1.200 USD/ tháng.
Specifically, the employee will not have to pay brokerage fees if to Poland; just pay a service fee as prescribed each year by one month's basic salary, pay$ 3,850 deposit against breach of contract(to be refunded when the contract is completed return), 500,000 visa costs.
Cụ thể, NLĐ không phải đóng phí môi giới nếu sang Ba Lan; chỉ nộp phí dịch vụ theo quy định mỗi năm bằng một tháng lương cơ bản, nộp 3.850 USD tiền ký quỹ chống vi phạm hợp đồng( được hoàn trả khi hoàn thành hợp đồng trở về), 500.000 đồng chi phí xin visa.
The basic salary scales for staff in the professional and higher categories, excluding the salaries for posts filled by election, to accord with any changes in the basic salary scales adopted by the United Nations for the corresponding common system categories;
Những thang lương cơ bản của nhân viên chuyên nghiệp cao cấp, trừ thang lương của những chức vụ do bầu cử, để phù hợp với những thay đổi trong những thang lương cơ bản đã định của Liên hợp quốc cho những loại tương ứng theo chế độ chung;
in the high levels of remuneration they receive(a basic salary ranging between £35,000 and £75,000 in this study, before commission payments).
họ nhận được( mức lương cơ bản dao động từ 35,000 bảng đến 75,000 bảng trong nghiên cứu này, trước khi tính thêm thu nhập theo hoa hồng).
as well as a basic salary increase of 130,498 won.
cũng như tăng lương cơ bản thêm 130.498 won.
as well as a basic salary increase of 130,500 won.
cũng như tăng lương cơ bản thêm 130.498 won.
Seoul has been seeking talks for several weeks since Pyongyang announced it planned to unilaterally raise the basic salary of the 53,000 North Korean workers employed across more than 100 South Korean firms operating in Kaesong.
Seoul đã cố gắng tìm cách đàm phán trong vài tuần trở lại đây kể từ khi Bình Nhưỡng tuyên bố có kế hoạch đơn phương nâng mức lương cơ bản cho 53.000 công nhân Triều Tiên làm việc tại hơn 100 doanh nghiệp Hàn Quốc hoạt động trong khu công nghiệp Kaesong.
It's understood that Pogba has agreed terms with the Catalan giants on a deal worth £89.5m over five years- a basic salary of £18m equivalent to £346,000 a week- through his agent Mino Raiola
Điều này được hiểu rằng Pogba đã đồng ý những thoả thuận cá nhân với Barca về một khoản tiền lên đến 89.5 triệu bảng/ 5năm hợp đồng- mức lương cơ bản sẽ là 18 triệu bảng/ năm,
Besides, other policies of the Government continue to be implemented such as: From July 1, 2018, to implement the Decree No. 72/2018/ ND-CP on the adjustment of the basic salary increase from VND 1,300,000/ month to VND 1,390,000/ month(up 6.92%)
Bên cạnh đó, các chính sách khác của Chính phủ vẫn tiếp tục được thực hiện như: Từ ngày 01/ 07/ 2018, thực hiện Nghị định số 72/ 2018/ NĐ- CP về việc thực hiện điều chỉnh tăng lương cơ sở từ 1.300.000 đồng/ tháng lên 1.390.000 đồng/ tháng( tăng 6,92%)
There will be no easy rides or big basic salaries.
Chắc chắn sẽ không có lương cứng hay lương cơ bản.
A few options to consider beyond basic salaries include.
Một số khoản thu nhập ngoài lương cơ bản bao gồm.
According to this businessman, a resort only needed to lease a bungalow for one month to earn enough to pay basic salaries to the entire staff, but now it needs
Ông tính toán, trước đây một khu resort chỉ cần bán một phòng bungalow trong một tháng là đủ trả lương cơ bản cho toàn bộ nhân viên,
Of basic salary.
Là 10% lương cơ bản.
Basic salary(net).
Mức lương( net).
How to calculate basic salary.
Cách tính lương cơ bản.
Results: 166, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese