BE IMPACTED in Vietnamese translation

[biː im'pæktid]
[biː im'pæktid]
bị ảnh hưởng
suffer
hit
untouched
unaffected
be affected
be influenced
be impacted
impacted
been hit
afflicted
bị tác động
be affected
affected
be impacted
be influenced
impacted
be swayed
is effected

Examples of using Be impacted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Videos, be impacted by this algorithm?
Videos có bị ảnh hưởng bởi thuật toán này?
Videos, be impacted by this algorithm?
We recognized that countries that imported food could be impacted by climate shocks in other parts of the world that suddenly increased prices, even if they weren't experiencing
Chúng tôi nhận ra rằng các nước nhập khẩu thực phẩm có thể bị ảnh hưởng bởi những cú sốc khí hậu ở các nơi khác trên thế giới,
A lot of this will be impacted by public policy, but at the end of the day renewable can
Rất nhiều thứ sẽ bị tác động bởi các chính sách công,
the vast majority of Pages won't be impacted by this shift.
phần lớn các trang sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi này.
In the healthcare sector, more than 400,000 pharmacies in Europe will be impacted by the new European Directive entitled the Falsified Medicines Directive to outlaw fake and illegal medication floating through the supply chain.
Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, hơn 400.000 nhà thuốc ở châu Âu sẽ bị tác động bởi Chỉ thị mới của Châu Âu có tên là Chỉ thị thuốc sai lệch nhằm cấm các loại thuốc giả và thuốc bất hợp pháp trôi nổi trong chuỗi cung ứng.
child's entire academic career, as such decisions will be impacted by the changing variables of school choices and family situations.
bởi vì những quyết định này sẽ bị tác động bởi những thử thách khác nhau trong việc lựa chọn trường học và hoàn cảnh gia đình.
noting that electric vehicles and clean energy would be impacted the most.
năng lượng sạch bị tác động mạnh nhất.
It's about making a difference, one green meal at a time, in order to foster a great life for future generations who will be impacted by the consumption choices we make today.
Đó là một cách để tạo ra sự thay đổi ngay lúc này, bằng từng bữa ăn“ xanh” một, để tạo ra cuộc sống tốt đẹp cho thế hệ mai sau- thế hệ sẽ bị tác động bởi những lựa chọn tiêu dùng mà chúng ta thực hiện hôm nay.
It's about making a difference now, one green meal at a time, so that we foster a great life for future generations who will be impacted by the consumption choices we make today.
Đó là một cách để tạo ra sự thay đổi ngay lúc này, bằng từng bữa ăn“ xanh” một, để tạo ra cuộc sống tốt đẹp cho thế hệ mai sau- thế hệ sẽ bị tác động bởi những lựa chọn tiêu dùng mà chúng ta thực hiện hôm nay.
child's entire academic career, as such decisions will be impacted by the changing variables of school choices and family situations.
bởi vì những quyết định này sẽ bị tác động bởi những thử thách khác nhau trong việc lựa chọn trường học và hoàn cảnh gia đình.
work in industries or any other places that can be impacted by CBRNE(For examples, labs).
bất kỳ nơi nào khác có thể bị tác động bởi CBRNE( Ví dụ: phòng thí nghiệm).
The case was brought by Thai villagers who will be impacted by the Xayaburi Dam, against five state agencies for their role in signing an agreement to purchase 95% of the power from the controversial project.
Vụ kiện được những người dân Thái Lan bị ảnh dưởng bởi Dự án thủy điện Xayaburi đứng tên để khởi kiện 5 cơ quan nhà nước có vai trò trong việc ký kết thỏa thuận mua 95% năng lượng từ dự án thủy điện gây tranh cãi này.
time,” Trump told reporters, without specifying which goods could be impacted.
không đề cập loại hàng hóa nào sẽ bị ảnh hưởng.
so when there are trade disputes or conflicts, economic growth will be impacted significantly.
xung đột thương mại tăng trưởng kinh tế sẽ ảnh hưởng rất lớn.
By refusing to work, immigrants involved in the protest attempt to demonstrate how exactly the US would be impacted by increased deportations and new immigration policies.
Với việc từ chối đi làm, những người nhập cư tham gia cuộc biểu tình hôm 16/ 2 đang muốn nước Mỹ sẽ bị tác động ra sao bởi việc trục xuất ngày càng tăng và các chính sách nhập cư mới.
If you miss a payment, don't wait until the next due date to send your payment, by then it could be impacted to your credit history.
Nếu bạn quên thanh toán một kỳ, đừng đợi đến ngày đến hạn của kỳ thanh toán tiếp theo để trả gộp vì điều đó có thể ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng của bạn.
Finally, there's the fact that just two weeks ago Google was sending out warnings to webmasters of non-mobile friendly sites that their search rankings may be impacted.
Bằng chứng cuối cùng là chỉ trong 2 tuần trước, Google đã gửi đi một lời cảnh báo tới các webmaster có website không thân thiện cho thiết bị di động rằng những thứ hạng của website đó sẽ bị ảnh hưởng ít nhiều.
you're actually part of the problem, because you're increasing the odds that other people could be impacted by the same attack techniques.
bởi vì bạn đang nâng cao khả năng người khác sẽ bị ảnh hưởng bởi cùng một mánh khóe tấn công.
some regional seeds placement at Worlds 2017 can be impacted by the MSI 2017 results,
cách xếp hạt giống tại CKTG 2017 sẽ chịu ảnh hưởng từ kết quả MSI 2017,
Results: 503, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese