BE TO GO in Vietnamese translation

[biː tə gəʊ]
[biː tə gəʊ]
là đi
come
away
travel
is to go
is to take
walking
taking
is to walk
is to travel
is to get
được đi
are
be gone
get
get to go
can go
receive

Examples of using Be to go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I understand the situation, but because of that I believe the best thing for me would be to go to another club where I'd have the opportunity to play regularly as a starter.
Tôi hiểu tình hình nhưng đó lý do tôi nghĩ điều tốt nhất cho mình là đi đến một CLB khác, nơi tôi có cơ hội xuất phát thường xuyên.
I understand the situation, but because of that I believe the best thing for me would be to go to another club where I would have the opportunity to play regularly as a starter.
Tôi hiểu tình hình nhưng đó lý do tôi nghĩ điều tốt nhất cho mình là đi đến một CLB khác, nơi tôi có cơ hội xuất phát thường xuyên.
I understand the situation, but because of that I believe the best thing for me would be to go to another club where I'd have the opportunity to play regularly in the starting line-up.
Tôi hiểu tình hình nhưng đó lý do tôi nghĩ điều tốt nhất cho mình là đi đến một CLB khác, nơi tôi có cơ hội xuất phát thường xuyên.
Your first step in writing a cover letter should be to go through the job ad and underline the keywords used by the employer/recruiter.
Bước đầu tiên trong việc viết một lá thư xin việc nên phải đi qua các quảng cáo công việc và gạch dưới từ khóa được sử dụng bởi các nhà tuyển dụng/ tuyển dụng.
Your vision cannot just be to go out and change the world,” Lee, who is a managing partner at GGV Capital,
Tầm nhìn của bạn không thể chỉ là đi ra ngoài và thay đổi thế giới”,
Your first step in writing a cover letter should be to go through the job ad and underline the key words used by the employer/recruiter.
Bước đầu tiên trong việc viết một lá thư xin việc nên phải đi qua các quảng cáo công việc và gạch dưới từ khóa được sử dụng bởi các nhà tuyển dụng/ tuyển dụng.
I realize full well how hard it must be to go on living alone in a place from which someone has left you, but there is nothing so cruel in this world as the desolation of having nothing to hope for.
Tôi hiểu lắm, phải sống mãi một mình ở nơi mà có kẻ đã bỏ rơi mình thì khó đến nhường nào, song trên đời này chẳng có gì tàn nhẫn bằng không còn gì để hy vọng nữa.
The most typical mistake made when individuals bought their digital camera models the very first time would be to go straight to a nearby camera shop or visit a web-based shop and getting their digital camera models without having done an investigation first.
Các sai lầm phổ biến nhất được thực hiện khi người mua máy ảnh kỹ thuật số của họ lần đầu tiên là để đi trực tiếp đến một cửa hàng máy ảnh địa phương hoặc truy cập vào một cửa hàng trực tuyến và mua máy ảnh kỹ thuật số của họ mà không làm một nghiên cứu đầu tiên.
more context for those, the best way might be to go to the Thomas page that I have linked to in this paragraph,
cách tốt nhất có thể được để đi đến trang Thomas rằng tôi đã liên kết trong khoản này,
Mouaz could not continue his studies, so he figured,"OK, the best thing I can do to help my family would be to go somewhere where I can finish my studies
Và anh ấy nhận ra" điều tốt nhất tôi có thể làm để giúp gia đình là đi đến nơi nào đó để tiếp tục việc học hành
Mouaz could not continue his studies, so he figured,"" OK, the best thing I can do to help my family would be to go somewhere where I can finish my studies and find work.""
Và anh ấy nhận ra"" điều tốt nhất tôi có thể làm để giúp gia đình là đi đến nơi nào đó để tiếp tục việc học hành và tìm được một việc làm.""
Our orders were to go find as many combatants as we could.
Lệnh của chúng ta là đi tìm càng nhiều chiến binh càng tốt.
And the goal is to go to Heaven.
Và mục đích là lên Thiên đàng.
Major Sholto was to go to India to test our story.
Thiếu tá Sholto sẽ đi Ấn Độ để kiểm tra sự việc.
My Favorite thing is to go where I have never been.”.
Điều yêu thích của tôi là tới những nơi chưa từng tới..
The next step is to go on trial.
Bước tiếp theo sẽ là phiên xử.
The next step is to go to trial.
Bước tiếp theo sẽ là phiên xử.
Our target now is to go into the next round.
Mục tiêu của chúng tôi là bước vào vòng tiếp theo.
And the goal is to go to Heaven.
Mục tiêu là đến ở trên thiên đàng.
What I wanted was to go to college, but we couldn't afford it.
Điều tôi muốn là vào đại học, nhưng chúng tôi không đủ khả năng.
Results: 45, Time: 0.0589

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese