BINDING CONTRACT in Vietnamese translation

['baindiŋ 'kɒntrækt]
['baindiŋ 'kɒntrækt]
hợp đồng ràng buộc
binding contract
a binding contract
contractually bound

Examples of using Binding contract in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Instead, Monsanto managed to accomplish the same thing by requiring farmers to sign a binding contract agreeing that they will not save or sell seeds from year to year, which forces them
Thay vào đó, Monsanto đã thu xếp để đạt được cùng mục đích bằng cách yêu cầu người nông dân ký một bản hợp đồng ràng buộc đồng ý
It's not a binding contract-- in fact,
Đó không phải là một hợp đồng ràng buộc- trên thực tế,
In fact, the affidavit of support is a legally binding contract between a financial sponsor, normally the petitioner[i], and the United States government in which,
Trên thực tế, bản tuyên thệ hỗ trợ là một hợp đồng ràng buộc về mặt pháp lý giữa một nhà tài trợ,
is a legally binding contract under which an individual or company promises to handle particular data as a commerce secret
là một hợp đồng ràng buộc về mặt pháp lý trong đó một người hoặc kinh doanh hứa
The Agreement is a legally binding contract between Fossil Group, Inc.,(“we”“our” or“us”)(licensee of
Thỏa thuận này là hợp đồng ràng buộc về mặt pháp lý giữa Fossil Group,
Under Google's Terms of Service, you can't use Google's services if you're not"of legal age to form a binding contract with Google," or if you're prevented from using Google's services by the law of the country in which you live.
Theo Điều khoản Dịch vụ của Google, bạn không thể sử dụng dịch vụ của Google nếu bạn không" trong độ tuổi pháp lý để tạo thành một hợp đồng ràng buộc với Google", hoặc bạn bị ngăn cản sử dụng các dịch vụ của Google theo điều lệ tại nước mà bạn đang sinh sống.
warrant that if you are an individual, you are at least 18 years of age and of legal age and authority in your jurisdiction to form a binding contract, and that all registration information you submit is accurate and truthful.
có độ tuổi pháp định trong thẩm quyền của bạn để tạo thành một hợp đồng ràng buộc và tất cả các thông tin đăng ký bạn gửi là chính xác và trung thực.
warrant that if you are an individual, you are at least 19 years old and of legal age to form a binding contract, and that all registration information you submit is accurate and truthful.
nằm trong độ tuổi hợp pháp với quyền thực thi pháp lý để tạo nên một hợp đồng ràng buộc, và tất cả những thông tin bạn cung cấp là chính xác và trung thực.
warrant that if you are an individual, you are at least 18 years old and of legal age in your jurisdiction to form a binding contract, and that all registration information you submit is accurate and truthful.
có độ tuổi pháp định trong thẩm quyền của bạn để tạo thành một hợp đồng ràng buộc và tất cả các thông tin đăng ký bạn gửi là chính xác và trung thực.
The undersigned Parent(s) and/or Guardian(s)(herein collectively referred to as“Parent(s)”) acknowledge and agree that this Admission Contract is a legally binding contract between the School and such Parent(s) subject to acceptance of enrolment of an applicant by the School.
Phụ Huynh ký tên dưới đây( s) và/ hoặc người giám hộ( s)( gọi đây chung là“ Chánh( s)”) thừa nhận và đồng ý rằng hợp đồng nhập học đây là một hợp đồng ràng buộc pháp lý giữa Trường Quốc tế Hội An( sau đây gọi tắt là“ trường học” và“ HAIS”) và( các) phụ huynh như vậy phải chấp nhận việc ghi danh của một đương đơn bởi nhà trường.
Any transactions carried out on the USG Internet Trading Platform are a legally binding contract for which the client is responsible, as per the Customer Agreement and other documents presented to and signed by the client.
Bất kì giao dịch thực hiện trên Nền tảng giao dịch USG Internet nào cũng đều là hợp đồng bị ràng buộc về mặt pháp lí tâm lí chuẩn khi tham gia thị trường cryptocurrency mà khách hàng phải chịu trách nhiệm, theo Thỏa thuận Khách hàng và các văn bản khác được giới thiệu và kí bởi khách hàng.
agree that this Admission Contract is a legally binding contract between the Hoi An International School(herein referred to as“the School” and“HAIS”) and such Parent(s) subject to acceptance of enrolment of an applicant by the School.
hợp đồng nhập học đây là một hợp đồng ràng buộc pháp lý giữa Trường Quốc tế Hội An( sau đây gọi tắt là“ trường học” và“ HAIS”) và( các) phụ huynh như vậy phải chấp nhận việc ghi danh của một đương đơn bởi nhà trường.
You represent that if you are an individual, you are of legal age to enter into a binding contract, or that if you are registering on behalf of a legal entity, that you are authorized to enter into, and bind the entity to,
Người dùng tuyên bố rằng nếu mình là một cá nhân, đang ở độ tuổi hợp pháp để tham gia vào hợp đồng ràng buộc, hoặc nếu bạn dùng đang đăng ký thay cho thực thể pháp lý,
conditions set forth in this document and understand that this document represents a binding contract between the end user of the Websites(the"Player") and Zustro(the"Online Casino").
tài liệu này thể hiện hợp đồng ràng buộc giữa người sử dụng cuối cùng của trang web và Zustro(“ Nhà Cái Trực Tuyến”).
conditions set forth in this document and understand that this document represents a binding contract between the end user of the Websites(the"Player") and Zustro(the"Online Casino").
đồng ý với điều khoản và điều kiện đã nêu trong văn bản này và đã hiểu rằng">văn bản này đại diện cho hợp đồng ràng buộc giữa người sử dụng trang mạng(" Người chơi") và Cty Tư Nhân Zustro(" Sòng bạc trực tuyến").
You are legally capable of entering into binding contracts; and.
( a) bạn hợp pháp có khả năng ký hợp đồng ràng buộc pháp lý; và.
Management agencies in South Korea offer binding contracts to potential artists, sometimes at a young age.
Các cơ quan quản lý ở Hàn Quốc cung cấp hợp đồng ràng buộc cho các nghệ sĩ tiềm năng, đôi khi ở độ tuổi trẻ.
User shall not use the Site if it does not have legal capacity to form legally binding contracts.
Người dùng sẽ không được sử dụng trang web nếu họ năng lực pháp lý để tham gia các hợp đồng ràng buộc hợp pháp.
Users shall not use the Sites if they do not have legal capacity to form legally binding contracts.
Người dùng sẽ không được sử dụng trang web nếu họ năng lực pháp lý để tham gia các hợp đồng ràng buộc hợp pháp.
Cooperative game is a game in which participants can negotiate binding contracts that allow them to plan joint strategies.
Một trò chơi là hợp tác khi những người chơi có thể thương lượng những hợp đồng ràng buộc khiến họ có thể hoạch định những chiến lược chung.
Results: 80, Time: 0.0399

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese