SIGNED CONTRACT in Vietnamese translation

[saind 'kɒntrækt]
[saind 'kɒntrækt]
ký hợp đồng
contract
sign

Examples of using Signed contract in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hyungsik officially signed contract with a new agency,
Hyungsik chính thức ký hợp đồng với một cơ quan mới,
lodges a signed contract of employment.
điều kiện, ký hợp đồng lao động.
lodges a signed contract of employment The Company Treasurer, having read the terms and condition.
điều kiện, ký hợp đồng lao động.
Ukraine will continue to deliver T-84 Oplot tanks to Thailand according signed contract in 2011.
Ukraine sẽ bàn giao nốt số xe tăng T- 84 Oplot cho Thái Lan để hoàn tất hợp đồng ký từ năm 2011.
There is a limited period of recording time according to the signed contract, which usually goes from 7 to 15
Có một khoảng thời gian giới hạn ghi theo hợp đồng đã ký, thường đi từ 7 đến 15
Renting an apartment with a signed contract protects not only the rights of the owner, but also the rights of the tenant.
Thuê một căn hộ với hợp đồng đã ký không chỉ bảo vệ quyền của chủ sở hữu mà còn cả quyền của người thuê.
On receipt of signed contract we shall be pleased to make you an advance on royalties of five thousand dollars.
Nhận được bản hợp đồng có ký tên của ông, chúng tôi sẽ rất vui mừng gửi ngay ứng trước cho ông một số tiền bản quyền tác giả là năm ngàn đô la.
Even before the official debut of Twice, the nine members signed contract as exclusive models for school uniform brand Skoolooks, alongside Park Jin-young.
Ngay cả trước khi Twice ra mắt chính thức, 9 thành viên đã kí kết hợp đồng làm người mẫu độc quyền cho thương hiệu đồng phục trường học Skoolooks, cùng với Park Jin- young.
According to court documents, Jupai failed to execute on a signed contract to invest $18 million in Ninespot.
Theo tài liệu của tòa, Jupai không thể thực hiện hợp đồng đã ký về việc sẽ đầu tư 18 triệu USD vào Ninespot.
Additionally, every EOS account is required to sign its constitution and their signed contract will only remain valid if the actually use the EOS platform.
Ngoài ra, mọi tài khoản EOS đều được yêu cầu điều khoản của nó và hợp đồng đã ký của họ sẽ vẫn còn hiệu lực nếu thực sự sử dụng nền tảng EOS.
T/T as advanced payment after signed contract, and 70% residual payment paid after buyer's inspe.
T/ T như là khoản thanh toán cao cấp sau khi ký kết hợp đồng, và 70% còn lại thanh toán trả sau.
On June 20th 2013, Interfood Shareholdings Company(herein after referred to INTERFOOD) signed contract with Ho Chi Minh city Youth Union to implement recycl….
Ngày 20/ 06/ 2013, CTCP Thực phẩm Quốc tế( gọi tắt là INTERFOOD) đã ký kết hợp đồng với Thành Đoàn thành phố Hồ Chí Minh để thực hiện chương trình Chung tay tá….
Huawei Rotating CEO Guo Ping(left), CEO of China Unicom Lu Yimin(middle), and Camtel General Manager David Nkote(right) signed contract.
CEO luân phiên Huawei Guo Ping( bên trái), CEO của China Unicom Lu Yimin( giữa), và Tổng giám đốc Camtel David Nkote( bên phải) ký kết hợp đồng.
However, investors have no effective solution to fulfill their obligations under the signed contract.
Tuy nhiên, các nhà đầu tư chưa có giải pháp hiệu quả để thực hiện hết trách nhiệm theo hợp đồng đã ký.
All such matters, when agreed, shall then form part of the signed Contract.
Tất cả các vấn đề đó khi đã được thỏa thuận sẽ trở thành bộ phận của hợp đồng ký kết.
specified in the contract, send a formal, friendly letter along with a copy of the signed contract.
thân thiện bức thư cùng với một bản sao của các hợp đồng đã ký.
receive payment as agreed in the signed contract.
thỏa thuận trong hợp đồng đã ký.
Receive and has responsibility for all information on projects base on the signed contract.
Tiếp nhận và chịu trách nhiệm toàn bộ thông tin của dự án căn cứ theo hợp đồng đã ký kết.
Team Fury is trying to change the terms of a signed contract'.
Đội của Fury đang cố gắng thay đổi những điều khoản của hợp đồng đã ký kết.
Customarily, the buyer will be required to transmit 5-10% of the purchase price as a down payment along with the signed contract.
Theo thông lệ, người mua sẽ được yêu cầu chuyển 5- 10% giá mua dưới dạng thanh toán xuống cùng với hợp đồng đã ký.
Results: 74, Time: 0.0317

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese