CANNOT BE BOUGHT in Vietnamese translation

['kænət biː bɔːt]
['kænət biː bɔːt]
không thể mua được
not be able to buy
cannot be bought
can't afford
cannot be purchased
are unable to buy
không thể mua
not be able to buy
unable to buy
not be able to purchase
impossible to buy
can't buy
cannot purchase
can't afford
doesn't buy
can't get
may not buy
không thể được chuộc lại

Examples of using Cannot be bought in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
People say, love cannot be bought with money.
Có người nói tình yêu không mua được bằng tiền.
Do you have a dream that cannot be bought by money?
Có cái đéo mơ ước nào mà không mua được bằng tiền?
Attraction, love and respect cannot be bought.
Sức mạnh, quyền lực và tình yêu không thể được mua lại.
Tickets for the parade cannot be bought.
Vé xem Lễ diễu hành không mua được.
In Washington there is nothing that cannot be bought.
Ở Hong Kong có thứ gì không mua được đâu ạ.
A long lifespan cannot be bought with money or gained through physical comfort.
Một kiếp sống dài không thể mua được bằng tiền hay có được bằng các tiện nghi vật chất.
God's peace cannot be bought, without Cross is not real peace.
Bình an của Chúa không thể mua bán, bình an vắng bóng thập giá thì không thật.
As a gift given by God, holiness cannot be bought but only welcomed with the help of the Holy Spirit.
Như một món quà được Thiên Chúa ban, sự thánh thiện không thể mua được bằng tiền của công sức mà chỉ được lãnh nhận với sự trợ giúp của Chúa Thánh Thần.
It is worth noting that DGD cannot be bought with fiat currencies and going forward the DGX token can only be bought with ethereum's ether token.
Cần lưu ý rằng DGD không thể mua bằng tiền tệ truyền thống và token DGX chỉ có thể được mua bằng token ether của ethereum.
Grace cannot be bought, earned or won by men, for if it could be, it would cease to be grace.
Grace không thể mua được, kiếm được hoặc đạt được bởi các sinh vật. Nếu tôi có thể, nó sẽ không còn là ân sủng.
A long lifespan cannot be bought with money or gained through physical comfort.
Một cuộc đời trường thọ không thể mua bằng tiền của hay có được nhờ tiện nghi vật chất.
He said salvation cannot be bought, because God“saves us free of charge” and“requires no payment”.
Ngài nói ơn cứu độ không thể mua được, vì Thiên Chúa“ cứu chúng ta nhưng không” và“ không đòi hỏi thanh toán”.
The values that cannot be bought with money and no one can bring it to you,!
Những giá trị không thể mua được bằng tiền và không ai mang đến cho bạn ngoài chúng tôi!
Hope is like grace: it cannot be bought, it is a gift of God.
Niềm hy vọng giống như ân sủng: Người ta không thể mua, vì đó là ơn của Thiên Chúa.
Faith cannot be bought, but to be asked for yes,
Đức tin không thể mua được, nhưng được cầu xin,
As for beer, there are a variety of craft beers being served from all over Hokkaido which cannot be bought in Sapporo.
Đối với bia, có rất nhiều loại bia thủ công được phục vụ từ khắp Hokkaido mà không thể mua ở Sapporo.
One can get loyalty, friendship, attention, and perhaps even empapsthy, but love itself cannot be bought.
Người ta có thể mua lòng trung thành, tình bạn, sự chú ý, thậm chí có thể là lòng trắc ẩn, nhưng tình yêu bản thân nó không thể mua được.
We need someone the people trust, someone they know cannot be bought or influenced.
Chúng ta cần ai đó mà người dân tin tưởng, người mà họ biết rằng không thể mua chuộc hay bi tác động.
That freedom is won by journeying, it cannot be bought at the supermarket.
Rằng sự tự do được tìm thấy qua việc lên đường, không thể mua được nó ở siêu thị.
Much like Google, Microsoft needs hardware systems that cannot be bought from run-of-the-mill computer hardware stores.
Giống như Google, Microsoft cần các hệ thống phần cứng máy tính không thể mua được ngoài cửa hàng.
Results: 102, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese