CANNOT COMPLETELY in Vietnamese translation

['kænət kəm'pliːtli]
['kænət kəm'pliːtli]
không thể hoàn toàn
can not completely
cannot fully
can't entirely
can't quite
cannot totally
could not wholly
can't perfectly

Examples of using Cannot completely in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bloodstain pattern analysis.[1][2] Serology testing begins with presumptive tests which gives the analyst an indication that a specific bodily fluid may be present, but cannot completely confirm its presence.
tích chỉ ra rằng một chất dịch cơ thể cụ thểthể có mặt, nhưng không thể hoàn toàn xác nhận sự hiện diện của nó.
The fatal incident raised questions about the safety of systems that can perform driving tasks for long stretches with little or no human intervention but which cannot completely replace human drivers.
Vụ tai nạn nghiêm trọng này đã làm dấy lên câu hỏi về tính an toàn của hệ thống vốn được cho là có khả năng thực hiện các tác vụ lái trong một thời gian dài mà không cần hoặc cần rất ít sự can thiệp của con người, nhưng không thể hoàn toàn thay thế con người.
The incident raised questions about the safety of systems that can perform driving tasks for extended stretches of time with little or no human intervention, but which cannot completely replace human drivers.
Vụ tai nạn nghiêm trọng này đã làm dấy lên câu hỏi về tính an toàn của hệ thống vốn được cho là có khả năng thực hiện các tác vụ lái trong một thời gian dài mà không cần hoặc cần rất ít sự can thiệp của con người, nhưng không thể hoàn toàn thay thế con người.
accumulating cannot completely remove the fat and protein,
tích lũy không thể hoàn toàn loại bỏ các chất béo
He could not completely throw off the enemy's sensors with that.
Cậu không thể hoàn toàn làm hỏng cảm biến của kẻ địch với nhiêu đó.
Still, the region could not completely replace China.
Tuy nhiên, khu vực này không thể hoàn toàn thay thế Trung Quốc.
That was why she could not completely understand Rion's suffering.
Đó là lý do tại sao cô không thể hoàn toàn hiểu được nỗi khổ của Rion.
You can not completely refuse to eat.
Bạn hoàn toàn không thể từ chối ăn.
You just can't completely relax.
hoàn toàn không thể thả lỏng.
Hal could not completely reject the proposal's value in taking the gamble.
Hal không thể hoàn toàn bác bỏ lợi ích của lời đề nghị trên khi đặt cược.
Kamijou's right hand could not completely negate it, so his arm would either be dislocated again or broken.
Cánh tay phải của Kamijou không thể hoàn toàn vô hiệu hóa nó, vì vậy tay của cậu hoặc là sẽ bị trật khớp hoặc là sẽ bị gãy.
Since you can't completely avoid disappointments in life, you need to learn how
Vì bạn không thể hoàn toàn tránh được những thất vọng trong cuộc sống,
You can't completely avoid talking to someone, especially if you see them at work or school.
Bạn gần như không thể hoàn toàn chấm dứt với người đó, đặc biệt nếu bạn vẫn phải gặp họ ở trường hoặc ở công sở.
You can't completely avoid talking to someone, especially if you see them at work or school.
Bạn không thể hoàn toàn tránh việc trò chuyện với người đó, đặc biệt khi còn gặp họ ở trường hoặc nơi làm việc.
Because of his huge size, Weed could not completely dodge all the attacks.
Vì cơ thể to lớn, Weed không thể hoàn toàn né tránh tất cả đòn tấn công.
The other companions outside Kazuki who couldn't completely understand the circumstances were also keeping their silence while holding this incomprehensible bitter emotion.
Những người đồng đội khác ngoài Kazuki không thể hoàn toàn hiểu được tình thế lúc này cũng tiếp tục giữ im lặng trong khi đau đáu một cảm giác đắng cay đến khó hiểu.
You can't completely discardolder versions of yourself like incremental software upgrades.
Bạn không thể hoàn toàn loại bỏ những phiên bản cũ của mình như nâng cấp phần mềm.
He revealed that he felt really embarrassed when he could not completely immerse himself in playing a particular character in a work.
Anh tiết lộ rằng anh cảm thấy thực sự ngại ngùng khi không thể hoàn toàn nhập tâm vào một nhân vật cụ thể trong phim.
so she could not completely distort the direction taken by the particles emitted from the hole by gravity.
thế nên cô ta không thể hoàn toàn làm lệch hướng đi mà những phần tử phát ra từ cái lỗ do trọng lực.
While regular exercise is always recommended, it can't completely offset all the health risks of sitting too much.
Trong khi tập thể dục thường xuyên luôn được khuyến cáo, nó không thể hoàn toàn bù đắp được tất cả các nguy cơ sức khỏe khi ngồi quá nhiều.
Results: 52, Time: 0.0321

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese