COLLISIONS in Vietnamese translation

[kə'liʒnz]
[kə'liʒnz]
va chạm
collision
collide
crash
clash
friction
bump
impactor

Examples of using Collisions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Physics can be a performance bottleneck of your application because of its CPU overhead and collisions between primitive colliders are much faster to calculate.
Physics( tương tác vật lý) có thể gây giảm hiệu suất của ứng dụng, vì nó gây quá tải CPU, và xung đột giữa các primitive collider có thể tính toán nhanh hơn nhiều.
They are unicast addresses, but contain a 40-bit random number in the routing prefix to prevent collisions when two private networks are interconnected.
Chúng là các địa chỉ unicast, nhưng chứa một số ngẫu nhiên 40 bit trong tiền tố định tuyến để ngăn xung đột khi hai mạng riêng được kết nối với nhau.
at low speeds and involve rear-end collisions.
liên quan đến va chạm từ phía sau.
Wickramasinghe and his team believe that superviruses like HIV are constantly being introduced to the Earth by comet collisions.
Wickramasinghe và nhóm nghiên cứu của mình tin rằng các loại siêu virus như HIV đang liên tục được đưa vào Trái đất qua những vụ va chạm sao chổi.
Numerous, very large craters observed on Phoebe, prove the existence of such collisions in the Saturnian system's past.
Vô số miệng hố va chạm rất lớn được quan sát trên Phoebe, chứng minh sự tồn tại của những vụ va chạm như vậy trong quá khứ của hệ thống Sao Thổ.
relationships to avoid name collisions on elements that have the same name but are coming from multiple sources.
mối quan hệ để tránh xung đột tên trên các thành phần có cùng tên nhưng đến từ nhiều nguồn.
It has Active Brake Assist, a standard feature that warns the driver of impending collisions and activates emergency brakes when necessary.
Nó có Active Brake Assist, một tính năng tiêu chuẩn cảnh báo người lái xe xung đột sắp xảy ra và kích hoạt phanh khẩn cấp khi cần thiết.
Collisions, and one of the legs is pregnant. So you have got three hurt jogging, two in.
Nên cậu sẽ có 3 trường hợp bị đau do chạy bộ, 2 do va chạm, và 1 do mang thai.
My colleagues and I held our breath and bit our fingernails, and then finally we saw the first proton collisions at this highest energy ever.
Tôi và đồng nghiệp đều nín thở và cắn móng chờ đợi, sau cùng, chúng tôi đã thấy vụ va chạm proton đầu tiên với năng lượng cao nhất từ trước đên giờ.
Still others, such as Earth's Moon, may be the result of giant collisions.
Một số khác nữa, như Mặt Trăng của Trái Đất, có thể là kết quả của những vụ va chạm khổng lồ.
This study may help understand how they survived these collisions.".
Nghiên cứu này có thể giúp hiểu làm thế nào chúng sống sót sau những vụ va chạm này”.
To put that six-month total into perspective, about 1,700 die in motor vehicle collisions each year in Canada, according to federally compiled statistics.
Để so sánh con số tổng cộng trong 6 tháng này, có khoảng 1700 người hết trong các vụ tai nạn xe mỗi nămở Canada theo số liệu thống kê do liên bang tổng hợp.
Each of the major ice ages was preceded by a peak in the length of these active collisions in the tropics, when the sutures were between 6,214 miles and 18,640 miles(10,000 and 30,000 km) long.
Mỗi phòng trong số kỷ băng hà lớn được đi trước bởi một đỉnh cao trong chiều dài của những va chạm hoạt động ở vùng nhiệt đới, khi chỉ khâu là giữa 6214 dặm và 18.640 dặm( 10.000 và 30.000 km) dài.
prevent trade collisions that we will explore in Part 2,
ngăn chặn các Trade Collision này mà chúng ta sẽ khám phá trong Phần sau,
the main drive track, from entering the system, each egg are running independently to avoid collisions with each other to produce damage;
mỗi quả trứng đang chạy một cách độc lập để tránh va chạm với nhau để tạo ra thiệt hại;
Statistics show from 1968 to 2000 it was about 25 collisions foreign submarines(the main American) to Russian and Russian submarines underwater.
Thống kê cho thấy từ 1968 đến 2000 có khoảng 25 vụ va chạm của các tàu ngầm nguyên tử nước ngoài( chủ yếu là Mỹ) với các tàu ngầm Liên Xô và Nga trong tư thế bơi ngầm.
The detection of gravitational waves from powerful galactic collisions in 2015 opens the possibility that these waves could be used to solve fundamental mysteries about the universes' expansion in that first crucial second.
Việc phát hiện sóng hấp dẫn từ các vụ va chạm thiên hà mạnh mẽ vào năm 2015 mở ra khả năng những sóng này có thể được sử dụng để giải quyết những bí ẩn cơ bản về sự giãn nở của vũ trụ trong giây quan trọng đầu tiên đó.
And in the early years of the planet's formation, giant collisions with comets and asteroids brought water and other important chemicals to the planet,
Trong những năm đầu tiên hình thành sự sống trên Trái đất, các vụ va chạm lớn từ sao chổi
It probably surprises no one to know that the majority of accidents involving collisions between a motorcycle and a car happen at intersections- the most frequent situation being that of a vehicle turning left in front of a motorcycle.
Có thể ngạc nhiên khi không ai biết rằng đa số các vụ tai nạn đều liên quan đến va chạm giữa xe máy và ôtô tại các ngã tư- tình huống thường xuyên nhất là xe rẽ trái phía trước xe máy.
This and other data indicate that PGC 42871 has been in at least two galactic collisions, at least one of which might have been with a former spiral galaxy.
Kết hợp thêm với các dữ liệu khác chỉ ra rằng PGC 42871 đã trải qua ít nhất hai vụ va chạm thiên hà, ít nhất một trong số đó có thể là với một cựu thiên hà xoắn ốc.
Results: 772, Time: 0.0531

Top dictionary queries

English - Vietnamese