COMBATTING in Vietnamese translation

chống lại
against
fight
resist
combat
counter
oppose
chống
against
anti
resistant
resistance
proof
counter
prevention
fighting
combating
opposed
cuộc chiến chống
the fight against
war against
battle against
combating
struggle against
đấu tranh chống
combating
fighting
struggling against
chiến đấu
fight
combat
battle
struggle

Examples of using Combatting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
including nuclear non-proliferation, arms control, combatting poverty and climate change.
kiểm soát vũ trang, chống đói nghèo và biến đổi khí hậu.
by Western governments and media are unfounded, claiming they are vocational training centers and that it is combatting extremism.
tuyên bố họ là trung tâm đào tạo nghề và rằng nó đang chống lại chủ nghĩa cực đoan.
Combatting substandard and falsified medicines falls under the United Nations Sustainable Development Goals,
Cuộc chiến chống thuốc giả và thuốc kém chất lượng thuộc Mục
a former prosecutor who has been combatting human trafficking since the 1990s.
công tố viên đã chống buôn người kể từ những năm 1990.
Obama acknowledged the importance of Russia's work combatting ISIS in that country.
tầm quan trọng của Nga trong việc chống lại ISIS.
One of the most worrying aspects of ACTA-- which began life as a"simple" treaty about combatting counterfeit goods-- was how it morphed into a new approach to global policy making.
Một trong những khía cạnh đáng lo nhất của ACTA- nó đã bắt đầu cuộc đời như một hiệp định“ đơn giản” về việc đấu tranh chống hàng giả- cách mà nó đã được biến đổi thành một tiếp cận mới cho việc ra chính sách toàn cầu.
national levels will progress be made in combatting human trafficking,
tiến trình sẽ được tiến hành trong cuộc chiến chống buôn người,
behind closed doors and they instead vowed to work more closely on issues such as combatting terrorism, the war in Afghanistan
thay vào đó cam kết sẽ hợp tác chặt chẽ hơn về các mảng như chống khủng bố,
based in Hanoi, Vietnam, where he mainly worked on combatting parasitic diseases, but was generally expert on infectious diseases.
nơi ông chủ yếu là làm việc chống lại bệnh ký sinh trùng, nhưng nói chung là chuyên gia về bệnh truyền nhiễm.
national levels will progress be made in combatting human trafficking,
tiến trình sẽ được tiến hành trong cuộc chiến chống buôn người,
Forty-one embassies and international organisations will mark World Environment Day by signing a Code of Conduct on Combatting Plastic Pollution at L'Espace, 24 Trang Tien at 9:00am.
Đại sứ quán và tổ chức quốc tế sẽ kỷ niệm Ngày Môi trường Thế giới bằng việc ký Quy tắc ứng xử về chống ô nhiễm chất thải nhựa tại L' Espace, 24 Tràng Tiền lúc 9: 00 sáng.
instead focussing on combatting terrorist brigades.
tập trung vào chống khủng bố.
The actress and philanthropist Charlize Theron was named third in the list, thanks mainly to her“massive involvement” in combatting HIV/Aids in her native South Africa.
Nữ minh tinh và nhà từ thiện Charlie Theron góp mặt trong danh sách ở vị trí thứ 3 nhờ vào những" đóng góp lớn" của cô trong cuộc chiến chống HIV/ AIDS ở Nam Phi.
Twenty-two embassies and international organisations marked World Environment Day by signing a Code of Conduct on Combatting Plastic Pollution at L'Espace, 24 Trang Tien on June 4, 2018.
Đại sứ quán và tổ chức quốc tế sẽ kỷ niệm Ngày Môi trường Thế giới bằng việc ký Quy tắc ứng xử về chống ô nhiễm chất thải nhựa tại L' Espace, 24 Tràng Tiền ngày 4/ 6/ 2018.
media are unfounded, claiming they are vocational training centers and that it is combatting extremism.
tâm hướng nghiệp và mục đích là chống chủ nghĩa cực đoan.
Almost seven years later, Beijing coupled its satisfaction over the death of Osama bin Laden with praise for Islamabad for pursuing what it termed a"vigorous" policy in combatting terrorism.
Gần bảy năm sau, Bắc Kinh không những hài lòng trước cái chết của Osama bin Laden mà còn lên tiếng ca ngợi Islamabad đang theo đuổi một chính sách chống khủng bố mạnh mẽ.
Ly Sophana, a spokesman at Phnom Penh Municipal Court, told reporters that the three men were officially charged with money laundering under Cambodia's Law on Anti-Money Laundering and Combatting Financing of Terrorism.
Phát ngôn viên Tòa án Phnom Penh, Ly Sophana, nói với các phóng viên rằng 3 công dân Trung Quốc đã chính thức bị buộc tội rửa tiền theo Luật chống rửa tiền và chống tài trợ khủng bố của Campuchia.
Cardinal Jean-Louis Tauran, the president of the Pontifical Council for Inter-Religious Dialogue, travels to Egypt this week to join in a conference at the Al Azhar University on combatting religious extremism.
ĐHY Jean- Louis Tauran, Chủ tịch Hội đồng Giáo Hoàng về Đối Thoại Liên Tôn, sẽ đi Ai Cập trong tuần này để dự hội nghị chống chủ nghĩa cực đoan tôn giáo tại Đại học Al Azhar.
One of the most commonly adopted methods of combatting road congestion in medium and small towns or in districts of
Một trong những phương pháp phổ biến nhất để chống tắc nghẽn giao thông ở các đô thị vừa
government's other recent restrictions, this move has been justified in the name of combatting corruption- the idea,
động thái này được biện minh nhân danh cuộc đấu tranh chống tham nhũng- nhìn bề ngoài,
Results: 121, Time: 0.0743

Top dictionary queries

English - Vietnamese