CREATING OPPORTUNITIES in Vietnamese translation

[kriː'eitiŋ ˌɒpə'tjuːnitiz]
[kriː'eitiŋ ˌɒpə'tjuːnitiz]
tạo cơ hội
create opportunities
provide an opportunity
create chances
provide a chance
generating opportunities
opportunity to make
tạo ra cơ hội
create opportunities
creating chances
provided an opportunity
create possibilities

Examples of using Creating opportunities in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it also means creating opportunities for school staff to listen, problem-solve collaboratively,
nó cũng có nghĩa là tạo cơ hội cho nhân viên nhà trường lắng nghe,
Whether creating opportunities for youth, saving the environment,
Cho dù là tạo cơ hội cho thanh niên,
They'(the timocrats)'begin by creating opportunities for showing off and spending money,
Họ[ các phú hào] bắt đầu bằng tạo ra các cơ hội khoe khoang
But methodology and creating opportunities and business models in a[college] where you are surrounded by like-minded, energetic individuals and teams can make the difference.".
Nhưng phương pháp luận và việc tạo ra các cơ hộicác mô hình kinh doanh trong trường đại học qui tụ nhiều cá nhân có cùng suy nghĩ và năng lượng như bạn có thể tạo ra sự khác biệt”.
With the ambition of promoting the development of information technology in Vietnam and creating opportunities for Vietnamese engineers to reach beyond borders, Five9 Vietnam has been investing in software services, cloud software, Big Data and Artificial Intelligence solutions.
Với mong muốn thúc đẩy sự phát triển ngành công nghệ thông tin tại Việt Nam, Five9 tạo ra những cơ hội để các kĩ sư phát huy tối đa năng lực của họ bằng cách đầu tư mạnh mẽ vào các giải pháp phần mềm, Big Data, AI.
It has been developed with the sole purpose of creating opportunities, for both merchants and users alike,
Nó được phát triển với mục đích duy nhất là tạo ra các cơ hội, cho cả thương nhân
While creating opportunities to connect with others provides a platform for social interaction, relieving the social pain is not so straightforward.
Mặc dù việc tạo ra các cơ hội để kết nối với những người khác cung cấp một nền tảng cho sự tương tác xã hội, việc giảm bớt nỗi đau xã hội không đơn giản như vậy.
While creating opportunities to connect with others provides a platform for social interaction, relieving the social pain is not so straightforward.
Trong khi việc tạo ra những cơ hội để kết nối với những người khác cung cấp một nền tảng cho sự tương tác xã hội, thì việc xoa dịu nỗi đau xã hội không quá phức tạp.
Imagine with me a world where thousands of us stand up and they support other young women together, creating opportunities and choices that benefit all.
Hay tưởng tượng với tôi một thế giới mà hàng nghìn người chúng ta đứng lên và ủng hộ những phụ nữ trẻ với nhau, tạo dựng cơ hội và sự lựa chọn có lợi ích cho tất cả mọi người.
An aim of the program is to instil those values and attitudes that can support leaders in judgements about balancing the pursuit of organisational objectives with creating opportunities for developing people's capacities and careers.
Chuyên ngành này cũng nhằm mục đích thấm nhuần các giá trị và thái độ hỗ trợ các nhà lãnh đạo trong các phán đoán về việc cân bằng việc theo đuổi các mục tiêu của tổ chức với việc tạo ra các cơ hội để phát triển năng lực của mọi người.
Japan hopes to pave the way for its companies in Vietnam and other Asian markets by exporting techniques for real estate appraisal, creating opportunities by fostering urbanization and financial industries.
Nhật Bản hy vọng sẽ mở đường cho các công ty Nhật tại Việt Nam và các thị trường châu Á khác bằng cách xuất khẩu phương pháp“ đánh giá bất động sản”, tạo ra những cơ hội kinh doanh bằng cách thúc đẩy quá trình đô thị hóa và các ngành tài chính.
be taking British businesses to this vast and dynamic market, securing deals worth over £750m and creating opportunities for hard-working people back at home.
ký kết các hợp đồng trị giá hơn 750 triệu Bảng và tạo các cơ hội cho những người lao động cần cù ở nước nhà".
But the urgency that world news media are imparting to the"crisis" is, actually, a factor in extending it, thereby creating opportunities for miscalculation and war.
Nhưng cảm giác khẩn cấp mà các phương tiện truyền thông thế giới dành cho“ cuộc khủng hoảng” thực tế lại là một nhân tố khuếch trương nó, từ đó tạo ra những cơ hội cho các tính toán sai lầm và chiến tranh.
being aimed at“finding companies with no existing relationship to the defense industry but owning sophisticated technologies, and creating opportunities to enable them to enter the defense industry.”.
ra các công ty hiện không có liên hệ với ngành công nghiệp quốc phòng nhưng">lại sở hữu các công nghệ tiên tiến, đồng thời tạo ra các cơ hội cho phép họ tiến vào ngành công nghiệp quốc phòng"./.
British businesses to this vast and dynamic market, securing deals worth over £750m and creating opportunities for hard-working people back at home.”.
các hợp đồng trị giá hơn 750 triệu bảng và tạo ra các cơ hội cho người lao động cần cù tại Anh.".
Besides this typically economic function, businesses also perform a social function, creating opportunities for meeting, cooperating and the enhancement of
Bên cạnh chức năng kinh tế đặc thù này, doanh nghiệp còn thực hiện một chức năng xã hội khác, đó là tạo cơ hội để gặp gỡ,
In addition, Mr. Tin also pointed out the positive point when not being dependent on bank capital flows, as creating opportunities for financial markets to open new channels of capital financing for businesses.
Bên cạnh đó, ông Tín cũng chỉ ra điểm tích cực khi không bị phụ thuộc vào dòng vốn ngân hàng, là tạo cơ hội để thị trường tài chính mở ra nhiều kênh dẫn vốn mới cho các doanh nghiệp.
Living in both the present and the future will help a professional meet challenges head-on while proactively creating opportunities in a world that is anything but stationary.
Sống trong cả hiện tại và tương lai sẽ giúp một người chuyên nghiệp gặp thử thách trực tiếp trong khi chủ động tạo ra các cơ hội trong một thế giới không có gì ngoài sự ổn định.
We do this by making a positive contribution to the UK and the countries we work with- changing lives by creating opportunities, building connections and engendering trust.
Chúng tôi thực hiện sứ mệnh này thông qua những đóng góp tích cực cho Vương quốc Anh và các quốc gia nơi chúng tôi hoạt động- thay đổi cuộc sống của mọi người bằng việc kiến tạo các cơ hội, xây dựng cầu nối và tạo dựng niềm tin.
mind-shift they experienced at some point in their careers, when they began to focus on creating opportunities rather than simply solving problems.
khi họ bắt đầu tập trung vào việc tạo ra các cơ hội hơn là chỉ giải quyết vấn đề.
Results: 192, Time: 0.031

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese