DAMASCUS in Vietnamese translation

[də'mæskəs]
[də'mæskəs]
thủ đô damascus
capital damascus
metropolitan damascus
damacus
damascus
đamát
damascus

Examples of using Damascus in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Iran plans to extend the pipeline from Damascus to Lebanon's Mediterranean port where it would be delivered to EU markets.
Iran dự định mở rộng đường ống dẫn dầu từ Đamát tới cảng Địa Trung Hải của Libăng, nơi nước này có thể bán khí đốt vào thị trường châu Âu.
Assad also said that Damascus will begin handing over information on its chemical weapons stockpiles one month after it joins a anti-chemical weapons convention.
Assad cho biết Syria cũng sẽ bắt đầu cung cấp thông tin về các loại vũ khí hóa học của mình trong vòng một tháng sau khi ký Hiệp ước này.
Iran ultimately plans to extend the pipeline from Damascus to Lebanon's Mediterranean oil heat price port where it could be delivered to the massive EU market.
Iran dự định mở rộng đường ống dẫn dầu từ Đamát tới cảng Địa Trung Hải của Libăng, nơi nước này có thể bán khí đốt vào thị trường châu Âu.
Foreign Minister Jean-Yves Le Drian said"a large part" of the Damascus government's stocks of chemical weapons had been destroyed.
Ngoại trưởng Pháp Jean- Yves Le Drian khẳng định“ phần lớn” kho vũ khí hóa học của chính phủ Syria đã bị phá hủy.
A senior opposition figure in Damascus told Rosen:“In the end we cannot be free without weapons.”.
Một nhân vật cấp cao thuộc phe đối lập ở Đamát đã nói với Rosen rằng:“ Cuối cùng, chúng tôi không thể giành tự do mà không có vũ khí”.
Speaking at a briefing on Friday, Psaki said Washington believes that Damascus and the former authorities in Baghdad are mainly to blame for this process.
Phát biểu tại buổi họp báo ngày 13- 2, bà Psaki tuyên bố Washington cho rằng chính Syria và chính phủ trước đây ở Baghdad phải chịu trách nhiệm chính trong việc này.
Within the next four hours there were thousands of social media reports on this attack from at least 12 different locations in the Damascus area.
Trong vòng bốn tiếng đồng hồ đã có hàng ngàn phương tiện truyền thông xã hội đưa tin về cuộc tấn công này từ ít nhất 12 vị trí khác nhau trong khu vực Đamát.
The danger for Moscow is that at some point Damascus might stop responding to Russian pressure.
Điều nguy hiểm với Nga là có thể một lúc nào đó Syria sẽ ngừng trả lời những áp lực của Nga.
A large body of independent sources indicates that a chemical weapons attack took place in the Damascus suburbs on August 21.
Nhiều nguồn độc lập chỉ ra rằng một cuộc tấn công bằng vũ khí hóa học đã diễn ra ở ngoại ô Đamát vào ngày 21.
I witnessed this in the lives of our brothers and sisters living in Damascus, Aleppo, and Latakia in Syria these past days.
Tôi đã chứng kiến điều ấy nơi cuộc sống của những anh chị em đang sống trong những ngày qua tại Đamát, Aleppo và Latakia, thuộc nước Syria.
Another tetrarchy sliced off from the dominions of Zenodorus lay to the east between Chalcis and Damascus, and went by the name of Abila or Abilene.
Một tiểu quốc khác được cắt ra từ lãnh thổ của Zenodorus nằm về phía đông giữa Chalcis và Đamát, mang tên là Abila hay Abilên.
Local social media reports of a chemical attack in the Damascus suburbs began at 2:30 a.m. local time on August 21.
Truyền thông xã hội tại địa phương đưa tin về một cuộc tấn công hóa học ở ngoại ô Đamát bắt đầu lúc 02: 30 giờ địa phương vào ngày 21.
He led an investigation that implicated Damascus in the 2005 bombing that killed Mr Hariri's father, former Prime Minister Rafik Hariri.
Ông Hassan đã lãnh đạo một cuộc điều tra liên quan đến Damascus trong vụ đánh bom năm 2005 từng giết chết cha của ông Hariri, cựu Thủ tướng Rafik Hariri.
However Moscow had told Damascus that Turkey was still determined to implement the agreement reached in September.
Tuy nhiên, Moscow đã nói với Damascus rằng, Thổ Nhĩ Kỳ vẫn quyết tâm thực hiện thỏa thuận ngừng bắn đạt được hồi tháng 9 năm ngoái.
Abu al-'Abbas' successor, Mansur, moved their capital from Damascus to the new city of Baghdad and welcomed non-Arab Muslims to their court.
Al- Mansur, người kế vị Abu al-' Abbas đã dời đô từ Damas đến Bagdad, thành phố mới và hoan nghênh việc những người Hồi giáo Ả Rập không tới triều đình của họ.
Paul's moment of surrender occurred on the Damascus road after he was knocked down by a blinding light.
Giây phút quy phục của Phaolô xảy ra trên đường Đamas sau khi ngài bị xô ngã bởi một chớp sáng đến mù mắt.
Moscow, a key Damascus ally, accused insurgents on Sunday of bombarding Aleppo with shells filled with chlorine gas, poisoning 46 people, including eight children.
Nga, đồng minh thân cận của Damascus cáo buộc lực lượng phiến quân đã tổ chức vụ tấn công bằng khí độc chlorine khiến 46 người bị ngộ độc, bao gồm 8 trẻ em.
The Greek Embassy in Damascus suspended operation in July 2012, for security reasons.
Đại sứ quán Thổ Nhĩ Kỳ tại Damascus, Syria, đã đóng cửa vào năm 2012, với lý do lo ngại về an ninh.
The Syrian army had previously said that rebel-held areas of Damascus such as Moadamiya could surrender or starve.
Trước đó, quân đội Syria đã nói rằng những khu vực ở Damascus nằm trong tay phiến quân như Moadamiya phải đầu hàng hoặc bị để cho chết đói.
Damascus only has a few opposition-held areas, and Jobar is the closest to the city centre.
Phe đối lập chỉ kiểm soát một số khu vực ở Damascus, trong đó quận Jobar nằm gần nhất với trung tâm thành phố.
Results: 4212, Time: 0.0476

Top dictionary queries

English - Vietnamese