DEBT TRAP in Vietnamese translation

[det træp]
[det træp]
bẫy nợ
debt trap
debt-traps
predatory debt

Examples of using Debt trap in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Around the world, people talk about China's debt traps.
Khắp thế giới, người ta xì xầm về“ ngoại giao bẫy nợ” của Trung Quốc.
China's debt traps around the world are a trademark of its imperialist ambitions".
Những chiếc bẫy nợ của Trung Quốc trên toàn thế giới là thương hiệu đặc trưng cho tham vọng đế quốc của nó.
Debt traps, nontransparent investments, and interference in domestic
Bẫy nợ, đầu tư không minh bạch
But Chinese officials have repeatedly disputed any notion that its loans are creating so-called debt traps for African nations.
Tuy vậy, các quan chức Trung Quốc nhiều lần phủ nhận cáo buộc rằng, các khoản vay của nước này nhằm tạo ra bẫy nợ cho các nước châu Phi.
benefiting Chinese companies and potentially creating“debt traps” in poorer countries.
có khả năng tạo nên các“ bẫy nợ” ở những nước nghèo.
countries at a level beyond their ability to repay, China has created debt traps that translate into financial leverage and permanently unequal diplomatic relationships.
Trung Quốc đã tạo ra những chiếc bẫy nợ mà sau đó sẽ biến thành lợi thế đòn bẩy về tài chính và các quan hệ ngoại giao không bình đẳng vĩnh viễn.
Italy, they say, will avoid China's debt traps, and its laws prevent foreigners from taking control of its ports, as China has done in Piraeus, Greece.
Ông Geraci cũng khẳng định Italy sẽ tránh được“ bẫy nợ” của Trung Quốc cũng như đảm bảo các quy định cần thiết để ngăn các nhà đầu tư nước ngoài kiểm soát các cảng biển như những gì Trung Quốc từng làm với Piraeus của Hy Lạp.
Five years on, Xi has found himself defending his treasured idea as concerns grow that China is setting up debt traps in countries that may lack the means to pay it back.
Năm sau, chính ông Tập phải đứng ra bảo vệ ý tưởng của mình trước lo ngại cho rằng Trung Quốc đang giăng bẫy nợ ở những quốc gia không có điều kiện hoàn trả lại số tiền khổng lồ đã vay.
over the BRI projects, which have left many smaller countries in debt traps.
đưa một số quốc gia nhỏ hơn rơi vào bẫy nợ.
The 2019- 20 foreign aid budget includes $2 billion for a new Australian Infrastructure Financing Facility, a regional bank designed to help Pacific island states avoid Chinese debt traps.
Ngân sách viện trợ nước ngoài tài khóa 2019- 20 bao gồm 2 tỷ AUD cho một quỹ tài chính hạ tầng mới của Australia- một ngân hàng khu vực được thiết kế để giúp các quốc đảo Thái Bình Dương tránh" bẫy nợ" của Trung Quốc.
A spokesman of Solih's Maldivian Democratic Party(MDP) referred to the Beijing-funded projects in the Maldives as“debt traps” and said they were the hallmarks of the corruption seen under president Yameen.
Một phát ngôn viên của đảng Dân chủ Maldives từng mô tả các dự án do Trung Quốc rót vốn tại Maldives là“ bẫy nợ” và là dấu hiệu cho thấy sự tham những dưới thời chính quyền Yameen.
And though New Delhi lacks the cash to compete against Beijing, Indian diplomats insist countries have been lured into debt traps and view the recent criticism as legitimising their long-standing position.
Và dù New Delhi không có đủ tiền mặt để cạnh tranh với Bắc Kinh, thì các nhà ngoại gia Ấn Độ khẳng định các nước đã bị dụ vào bẫy nợ và xem những chỉ trích gần đây là hợp pháp vị thế lâu dài của họ.
Road countries that China was luring them into debt traps.
Trung Quốc đang dụ họ vào bẫy nợ.
President Xi Jinping apparently tried to assure her that China's investments were not“debt traps.”.
bảo với bà rằng các khoản đầu tư của Trung Quốc không phải là“ bẫy nợ”.
the agreement serves Mr Xi's purposes, conferring credibility at a time when his signature policy is facing criticism for creating debt traps in some of the countries in which it invests.
tại thời điểm mà sáng kiến tiêu biểu này của ông đang đối mặt với sự chỉ trích vì tạo ra“ bẫy nợ” ở một số quốc gia mà nước này đầu tư.
global aspirations- often by funneling money to governments and investing in local infrastructure projects that critics call debt traps for developing nations.
hạ tầng địa phương, mà các nhà phê bình gọi là bẫy nợ cho các nước đang phát triển.
Likewise, the two have much to gain if China's lending practices under BRI ultimately come to align with international standards and countries considering Chinese investments have credible alternatives that help them avoid debt traps and the attendant loss of sovereignty.
Tương tự, 2 bên sẽ đạt được nhiều điều nếu các hoạt động cho vay của Trung Quốc trong khuôn khổ BRI cuối cùng cũng phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế và những nước đang xem xét các khoản đầu tư của Trung Quốc có các phương án thay thế đáng tin cậy có thể giúp họ tránh bẫy nợ và kéo theo là việc mất chủ quyền.
As countries around the world fall victim to hidden debt traps, we remain committed to sustainable cooperation emphasizing mutual development, and our partners in South and Southeast Asia can attest to the benefits.
Khi các quốc gia trên thế giới trở thành nạn nhân của bẫy nợ, chúng tôi vẫn luôn duy trì cam kết hợp tác bền vững, nhấn mạnh sự phát triển cùng có lợi, và các quốc gia đối tác của chúng tôi ở Nam Á và Đông Nam Á là minh chứng cho sự có lợi của cả hai bên đó.
The Chinese debt trap.
Bẫy nợ của Trung Quốc.
It is a debt trap.
Đó là bẫy nợ.
Results: 294, Time: 0.0309

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese