EFFORT TO AVOID in Vietnamese translation

['efət tə ə'void]
['efət tə ə'void]
nỗ lực để tránh
effort to avoid
attempt to avoid
effort to prevent
attempt to evade

Examples of using Effort to avoid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Although he is seeking to take advantage of the judicial structure set up as part of the FARC's 2016 peace deal in an effort to avoid the host of criminal charges he faces.
Mặc dù ông đang tìm cách tận dụng cấu trúc tư pháp được thiết lập như một phần của thỏa thuận hòa bình FARC năm 2016 trong nỗ lực tránh hàng loạt cáo buộc hình sự mà ông phải đối mặt.
We also compare our user list to lists received from other companies, in an effort to avoid sending unnecessary messages to our user.
Chúng tôi cũng so sánh danh sách khách hàng của chúng tôi với các danh sách nhận được từ các công ty khác, trong nỗ lực tránh gửi tin nhắn không cần thiết cho khách hàng của chúng tôi.
Then, in the last decade, South Korea, like the Japanese today, started to talk about establishing“more equal” relations with the US in an effort to avoid being drawn into any future military scrape between Washington and Beijing.
Sau đó, trong thập kỷ qua, Hàn Quốc, giống như Nhật Bản ngày nay, bắt đầu đàm phán về thiết lập quan hệ bình đẳng với Mỹ trong nỗ lực tránh bị lôi kéo vào bất cứ xung đột quân sự nào trong tương lai giữa Washington và Bắc Kinh.
Lunar Aquarians are passionate about helping others, and simply remain objective in an effort to avoid getting caught up in emotionally turbulent situations.
Mặt trăng Bảo Bình rất nhiệt tình giúp đỡ người khác, và chỉ đơn giản là duy trì mục tiêu trong nỗ lực tránh bị cuốn vào những tình huống hỗn loạn về mặt cảm xúc.
We may also compare our user list to lists received from other companies, in an effort to avoid sending unnecessary messages to our users.
Chúng tôi cũng so sánh danh sách khách hàng của chúng tôi với các danh sách nhận được từ các công ty khác, trong nỗ lực tránh gửi tin nhắn không cần thiết cho khách hàng của chúng tôi.
It began in 1969, as a core element of the foreign policy of U.S. president Richard Nixon, in an effort to avoid the collision of nuclear risks.
Nó bắt đầu vào năm 1969, như một yếu tố cốt lõi trong chính sách đối ngoại của tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon, trong nỗ lực tránh va chạm của rủi ro hạt nhân.
We also compare our client list to lists received from other companies, in an effort to avoid sending unnecessary messages to our customers.
Chúng tôi cũng so sánh danh sách khách hàng của chúng tôi với các danh sách nhận được từ các công ty khác, trong nỗ lực tránh gửi tin nhắn không cần thiết cho khách hàng của chúng tôi.
recorded) on a regular basis in an effort to avoid any inadvertent erasure or destruction of such Personal Data
một cách thường xuyên bằng mọi nỗ lực để tránh việc vô ý tẩy xóa
Given the geopolitical weight of China and a desire not to annoy its Government, the UN Office of Drugs and Crime may be making every effort to avoid a confrontation with the Government of China by avoiding the issue.
Đứng trước vị thế chính trị của Trung Quốc và với mong muốn không làm phiền Chính phủ của mình, Văn phòng Liên Hiệp Quốc về Ma túy và Tội phạm có thể đang thực hiện mọi nỗ lực để tránh một cuộc đối đầu với chính phủ Trung Quốc bằng cách né tránh vấn đề này.
The unpredictable Trump could rattle the effort to avoid a second shutdown when he heads to El Paso, Texas, on Monday for his first political rally of the year- a context which seems
Trump không thể đoán trước có thể thúc đẩy nỗ lực tránh bị tắt máy lần thứ hai khi ông tới El Paso,
In an effort to avoid serious radiological health effects among the populace, the Soviet government relocated about 7,500 villagers from
Trong nỗ lực tránh tác động phóng xạ nghiêm trọng lên sức khỏe nhân dân,
involves Seth Rogen's character, Frank, leading an R-rated food revolt in an effort to avoid being diced,
người cầm đầu cuộc nổi dậy của thực phẩm trong nổ lực tránh bị thái lát,
For this reason more and more people the world over, both men and women have begun supplementing with biosynthetic Human Growth Hormone in an effort to avoid such a crash, as well as many athletes from baseball to football,
Vì lý do này ngày càng có nhiều người trên thế giới, cả nam giới và phụ nữ đã bắt đầu bổ sung Hormone Tăng trưởng Nhân tạo Sinh học trong một nỗ lực để tránh sự sụp đổ này, cũng như nhiều vận động
Additionally, the architects will have to work around L&L's plan to leave the steel skeleton for the bottom 25% of the building in place as an effort to avoid the city's zoning codes that would not allow for a new building of the same size if the current structure was completely demolished.
Ngoài ra, các kiến trúc sư cần phải làm việc xung quanh L& L của kế hoạch rời khỏi khung thép cho phía dưới 25% của tòa nhà ở vị trí như là một nỗ lực để tránh mã số quy hoạch của thành phố sẽ không cho phép cho một tòa nhà mới của cùng một kích thước nếu cơ cấu hiện tại là co mpletely bị phá hủy.
Such persons try to direct all efforts to avoid loneliness.
Những người như vậy cố gắng chỉ đạo mọi nỗ lực để tránh sự cô đơn.
Administrations are urged to make all practicable efforts to avoid the implementation of new fixed-service stations in these bands.
Khuyến nghị các cơ quan quản lý thực hiện mọi nỗ lực để tránh triển khai các đài mới thuộc nghiệp vụ Cố định trong các băng tần này.
Efforts to avoid activities, places,
Nỗ lực để tránh các hoạt động,
These insights have proven to be of great relevance for conflict resolution and efforts to avoid war.
Những phân tích này được chứng minh có liên quan rất lớn đến việc đưa ra các giải pháp của cuộc xung đột và nỗ lực để tránh chiến tranh.
His counterintuitive insights proved to be of great relevance for conflict resolution and efforts to avoid war.
Những phân tích này được chứng minh có liên quan rất lớn đến việc đưa ra các giải pháp của cuộc xung đột và nỗ lực để tránh chiến tranh.
Pope Francis has continued and intensified efforts to avoid what he calls the“suicide” of humanity.
Đức Giáo Hoàng Phanxicô đã tiếp tục và tăng cường các nỗ lực nhằm tránh điều ngài gọi là“ vụ tự tử” của nhân loại.
Results: 50, Time: 0.0303

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese