ERRANDS in Vietnamese translation

['erəndz]
['erəndz]
việc vặt
errands
chore
odd jobs
scut work
small jobs
grunt work
công việc
work
job
task
business
employment
affairs
errands
lặt vặt
odd
petty
sundry
errands
làm việc
work
do
job
employment
employed
làm các việc lặt vặt
công việc lặt vặt
odd jobs
errands
chores

Examples of using Errands in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They may be self-gifting, planning for the new year, or just ticking errands off their to-do lists.
Họ có thể là tự hiến, lên kế hoạch cho năm mới, hoặc chỉ cần ticking errands trong danh sách việc cần làm của họ.
Plus size fit and light material will keep you comfortable when running errands, on a night out with the girls or even at work.
Plus phù hợp với kích thước và vật liệu nhẹ sẽ giúp bạn cảm thấy thoải mái khi chạy công việc, vào ban đêm với các cô gái hoặc ngay cả trong công việc..
so this software program handles the restore and cleansing errands at decided hours.
lý khôi phục và làm sạch lặt vặt vào giờ quyết định.
are anxious about forgetting something, download the Errands to Do List app.
hãy tải xuống ứng dụng Errands to Do List.
Daddy will go run his errands, and I will be back before you know it.
Bố sẽ đi làm việc của anh ta và bố sẽ quay về trước khi con biết nhé.
then take your car out for errands after.
sau đó lấy xe của bạn ra cho errands sau.
Walk to do errands(such as to the grocery store or post office) instead of driving.
Đi bộ khi làm những công việc lặt vặt( như đến cửa hàng tạp hóa hoặc bưu điện) thay vì lái xe.
How do you fill people's minds with your information when they are already full of shopping lists and errands?
Làm thế nào để bạn lấp đầy tâm trí của người dân với thông tin của bạn khi họ đã có đầy đủ các danh sách mua sắm và làm việc?
Victorica gets a fever as Kujo sets out alone for some errands in Sauville.
Victorique bị sốt như Kujo đặt ra ngoài một mình cho một số công việc lặt vặt trong Saubreme.
Some errands, like going to the Post Office
Một số việc như đến bưu điện
They rode around doing errands in Los Angeles on Honda's small lightweight bike, the 50cc Super Cub.
Họ đi khắp nơi làm những việc lặt vặt ở Los Angeles trên các chiếc xe máy nhỏ và nhẹ- chiếc 50cc Super Cub.
Constantly running errands and being beaten up by his classmates, Ippo has always dreamed of changing himself,
Thường xuyên chạy việc lặt vặt và bị đánh đập bởi bạn cùng lớp của mình, Ippo đã luôn
Later, Humbert leaves Dolores in a Texas hotel to run errands, returning to discover Dolores's hair disheveled and her make up smudged.
Sau đó, Humbert rời Dolores ở một khách sạn ở Texas để chạy việc lặt vặt, trở về để khám phá mái tóc của Dolores rối bù và cô ấy bị nhòe.
You won't have any problem running errands around town or getting up to speed on the highway with the CLA250.
Bạn sẽ không gặp bất kỳ vấn đề gì trong việc chạy xe xung quanh thị trấn hoặc bắt kịp tốc độ trên xa lộ với chiếc Mercedes CLA 250.
Had promised to run three complicated errands for her mother; and had arranged to attend a 4-H meeting in Garden City with her father.
Đã hứa chạy cho mẹ mấy việc vặt phức tạp và đã bố trí dự một cuộc họp 4- H với bố ở Garden City.
Make your errands more meaningful by inviting your child to join you.
Làm cho việc lặt vặt của bạn có ý nghĩa hơn bằng cách mời con bạn tham gia cùng bạn.
You might also have a few last-minute errands to run in your neighborhood.
Bạn cũng có thể có một vài việc lặt vặt vào phút cuối để thoát khỏi khu phố của mình.
Afterward I work out or do other errands that don't take much concentration.
Sau đó tôi tập luyện hay làm mấy việc lặt vặt khác không cần tập trung nhiều.
They just stay home to handle errands and take care of the kids.
Họ chỉ ở nhà để xử lý các việc lặt vặt và chăm sóc những đứa trẻ.
While I am out I also do errands such as the daily shopping:
Trong khi ra ngoài thì tôi cũng làm mấy việc vặt như đi chợ cho ngày hôm đó:
Results: 322, Time: 0.0522

Top dictionary queries

English - Vietnamese