EVENTUALLY DECIDED in Vietnamese translation

[i'ventʃʊəli di'saidid]
[i'ventʃʊəli di'saidid]
cuối cùng quyết định
finally decided
ultimately decided
eventually decided
ultimately determine
in the end decided
finally determined
ultimately the decision
đã quyết định sẽ
have decided to go
decided it would
has decided it will
eventually decided
have decided to be
dần dần quyết định

Examples of using Eventually decided in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lutjens eventually decided that he would have to head for the French coast(the dry-dock in Saint-Nazaire) for repairs, while ordering Prinz Eugen to continue commerce raiding alone.
Lütjens cuối cùng quyết định rằng ông phải quay về bờ biển nước Pháp đến các ụ tàu tại Saint- Nazaire để sửa chữa, trong khi ra lệnh cho Prinz Eugen tiếp tục thực hiện bắn phá các đoàn tàu vận tải một mình.
Canning eventually decided not to resign
Canning cuối cùng quyết định không từ chứcquyết để" chìm hoặc bơi" với Pitt, mặc dù ông đã gắn mình với công ty chìm như vậy.">
Sun Ying eventually decided to document the journey through colorful comics which chronicle the experience, from the time she was diagnosed with cancer to the battle she's currently having while undergoing treatment.
Sun Ying cuối cùng quyết định ghi lại hành trình chiến đấu với căn bệnh ung thư bằng những trang truyện tranh đầy màu sắc, từ khi cô được chẩn đoán đến trận chiến mà cô đang phải trải qua trong thời gian điều trị.
The owners patiently tried to live with these shortcomings for a few years but eventually decided that the solution would be to remodel their house.
Các chủ sở hữu kiên nhẫn cố gắng sống với những thiếu sót cho một vài năm nhưng cuối cùng quyết định rằng giải pháp sẽ được sửa sang lại ngôi nhà của họ.
Several months after submitting a demo tape, she received a confirmation of passing the first stage of the audition, and eventually decided to continue training as a nurse while doing voice acting.
Vài tháng sau khi trình một băng demo, cô ấy đã nhận được xác nhận đã vượt qua giai đoạn đầu tiên của buổi thử giọng, và cuối cùng quyết định tiếp tục tập luyện như một y tá trong khi diễn xuất giọng nói.
Endler eventually decided to dedicate herself to becoming a goalkeeper and in 2008 was rewarded with a call up
Endler cuối cùng đã quyết định cống hiến hết mình để trở thành một thủ môn
Despite putting so much effort into developing the 984, Porsche eventually decided to drop the project in 1987 as a consequence of a sales crisis and the stock market crash.
Mặc dù bỏ nhiều công sức phát triển 984, Porsche cuối cùng đã quyết định bỏ dự án trong năm 1987 bởi hậu quả của khủng hoảng doanh số và thị trường cổ phiếu xuống dốc.
Fed up with demanding Chinese families, he eventually decided to pay a broker nearly $15,000 for Lili, who took a Chinese name after moving there.
Giống như nhiều gia đình người Trung Quốc khác, anh cuối cùng đã quyết định trả cho người môi giới Lili gần 15.000 USD, người đã lấy tên Trung Quốc sau khi chuyển đi.
the Soviets eventually decided on a“bastion” strategy, using a large chunk
Liên Xô cuối cùng đã quyết định áp dụng chiến lược" pháo đài",
Rastrelli eventually decided to completely rebuild the palace, and his new design was confirmed
Rastrelli cuối cùng đã quyết định xây dựng lại toàn bộ cung điện,
for allegedly selling this information to Lin, but prosecutors eventually decided against indicting them.
các công tố viên cuối cùng đã quyết định không tố cáo họ.
happy-go-lucky character of Yoon Chan Young and eventually decided to cast Minhyuk.".
Chan Young tử tế, phóng khoáng và rồi quyết định chọn Min Hyuk”.
While a second source was never found, RFE/RL eventually decided to run the story of Šmid''s death after it was reported by several major news organizations,
Trong khi một nguồn thứ hai không được tìm thấy, Đài châu Âu Tự do/ Đài Tự do cuối cùng quyết định phát câu chuyện về cái chết của Šmid sau khi nó đã được dưa tin từ các cơ quan tin tức lớn,
She then began working with a business coach to help her refocus and eventually decided to transition from event planning to consulting for wedding industry clients--a shift that allowed her to do what she loved most.
Sau đó cô bắt đầu làm việc với một huấn luyện viên kinh doanh để giúp cô tập trung trở lại và cuối cùng quyết định chuyển từ tổ chức sự kiện sang tư vấn cưới hỏi cho các khách hàng- một bước chuyển cho phép cô được làm những gì mà mình thích nhất.
The company considered locations in about 50 cities, and eventually decided to build the new plant some 30 miles(48 km) north of Seattle on a site adjoining a military base at Paine Field near Everett, Washington.
Boeing đã xem xét kỹ lưỡng các vị trí có thể đặt nhà máy mới ở 50 thành phố, và dần dần quyết định xây dựng nhà máy mới cách 30 dặm( 48 km) về phía bắc Seattle trên một vị trí gần một căn cứ quân sự tại Paine Field gầnEverett, Washington.
While a second source was never found, RFE/RL eventually decided to run the story of Šmíd's death after it was reported by several major news organizations, including Reuters, the AssociatedPress, and the VoiceofAmerica.[74].
Trong khi một nguồn thứ hai không được tìm thấy, Đài châu Âu Tự do/ Đài Tự do cuối cùng quyết định phát câu chuyện về cái chết của Šmid sau khi nó đã được dưa tin từ các cơ quan tin tức lớn, bao gồm Reuters, AP, và Tiếng nói Hoa Kỳ.[ 37].
While a second source was never found, RFE/RL eventually decided to run the story of Šmíd's death after it was reported by several major news organizations, including Reuters, the Associated Press, and the Voice of America.[72].
Trong khi một nguồn thứ hai không được tìm thấy, Đài châu Âu Tự do/ Đài Tự do cuối cùng quyết định phát câu chuyện về cái chết của Šmid sau khi nó đã được dưa tin từ các cơ quan tin tức lớn, bao gồm Reuters, AP, và Tiếng nói Hoa Kỳ.[ 37].
Despite narrowly winning the election, the government could not pass the legislation to establish the plebiscite in the Senate and so eventually decided to conduct a voluntary postal survey of all Australians on the electoral roll.
Mặc dù đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng chính phủ lại không thể thông qua đạo luật để thành lập cuộc trưng cầu dân ý ở Thượng viện và cuối cùng quyết định tiến hành một cuộc khảo sát bưu chính tự nguyện của tất cả người dân Úc trên danh sách cử tri.
BUT: It was originally planned to rent a room closer to the subway, but there the owners thought for a very long time whether they wanted to give us the room and eventually decided that they wanted two small ones twice as expensive.
Ban đầu dự định thuê một căn phòng gần tàu điện ngầm hơn, nhưng ở đó, các chủ sở hữu đã suy nghĩ rất lâu liệu họ có muốn cho chúng tôi phòng hay không và cuối cùng quyết định rằng họ muốn hai cái nhỏ đắt gấp đôi.
The Maharaja, Hari Singh, wanted to stay independent but eventually decided to accede to India, signing over key powers to the Indian Government- in return for military aid
Hoàng tử Hari Singh của Kashmir lúc đầu muốn độc lập nhưng cuối cùng đã quyết định sáp nhập Kashmir vào lãnh thổ Ấn Độ,
Results: 53, Time: 0.0389

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese