FAMINE in Vietnamese translation

['fæmin]
['fæmin]
nạn đói
famine
hunger
starvation
đói kém
famine
starvation
of dearth
famine
cơn đói
hunger
famine
hungover

Examples of using Famine in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Half the population of Yemen could soon face famine.
Một nửa dân số của Yemen hiện đang phải đối mặt với nạn đói.
They will be finished off by sword and famine.
Và họ sẽ được tiêu thụ bởi gươm và bởi nạn đói.
They will be finished off by sword and famine.
Họ sẽ ngã bởi gươm và bởi nạn đói.
And to keep them alive in famine.
Và bảo tồn mạng sống họ trong cơn đói kém.
And Keep them alive in famine.
Và bảo tồn mạng sống họ trong cơn đói kém.
You will be able to laugh at destruction and famine.
Anh sẽ mỉm cười trước cơn hủy diệt và trước nạn đói.
Remember, there was a famine.
Nên nhớ, có một cơn đói kém.
You will laugh at destruction and famine.
Anh sẽ mỉm cười trước cơn hủy diệt và trước nạn đói.
This town is suffering from famine.
Thị trấn này chịu sự đau khổ của nạn đói kém.
This town is suffering from famine. War.
Thị trấn này chịu sự đau khổ của nạn đói kém Chiến tranh.
Snyder does not include famine deaths outside the Soviet Union.
Snyder không kể tới những cái chết vì nạn đói bên ngoài Liên Xô.
If spiders disappeared, we would face famine.
Nếu nhện biến mất, con người sẽ phải đối mặt với nạn đói.
UN: 2 million Somalis could die of famine this year.
PMH: Tôi xin hỏi ông hai triệu người này chết đói vào năm.
You'll be able to laugh at destruction and famine.
Anh sẽ mỉm cười trước cơn hủy diệt và trước nạn đói.
Another viewer, Patricia, has just watched Famine, the episode that looks at the extreme drought in Somalia.
Một người xem khác, Patricia, vừa xem“ Famine” tập phim nhìn vào những ảnh hưởng của hạn hán khắc nghiệt ở Somalia.
Alongside War and Famine, Caliban kidnaps Cyclops
Cùng War và Famine, Caliban bắt cóc Cyclops
Quinnipiac is home to one of the world's largest collections of art commemorating the Great Irish Famine.
Quinnipiac University có một trong những bộ sưu tập nghệ thuật lớn nhất thế giới để kỷ niệm Great Irish Famine.
And then Famine came and made them rabid for it. The cherub made them crave love… Right.
Đúng. Anh ta khiến họ yêu nhau… và rồi Famine đến, khiến họ phát cuồng lên.
Right. The cherub made them crave love… and then Famine came and made them rabid for it.
Đúng. Anh ta khiến họ yêu nhau… và rồi Famine đến, khiến họ phát cuồng lên.
The cherub made them crave love, And then famine came, and made them rabid for it. Right.
Đúng. Anh ta khiến họ yêu nhau… và rồi Famine đến, khiến họ phát cuồng lên.
Results: 1439, Time: 0.1421

Top dictionary queries

English - Vietnamese