FROM DEVELOPING COUNTRIES in Vietnamese translation

[frɒm di'veləpiŋ 'kʌntriz]
[frɒm di'veləpiŋ 'kʌntriz]
từ các nước đang phát triển
from developing countries
from developing nations
từ các quốc gia đang phát triển
from developing nations
from developing countries

Examples of using From developing countries in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
welcomed by the international community, in recent years it has received less support from developing countries.
bản tuyên ngôn nhận được ít sự hỗ trợ từ các quốc gia đang phát triển.
Students from developing countries have carried out advanced studies at the Hebrew University and returned to their home countries
Các sinh viên đến từ các nước đang phát triển đã tiến hành các nghiên cứu tiên tiến tại Đại học Hebrew
Individuals and central banks and other institutions, even from developing countries such as China, have been pouring enormous sums of money into U.S. markets.
Các ngân hàng tư nhân và trung ương, các thể chế khác- ngay cả ở các nước đang phát triển như Trung Quốc với rất nhiều người nghèo- cũng đã rót những khoản tiền khổng lồ vào thị trường Mỹ.
In December, the government expanded the scope of a system for accepting trainee workers from developing countries, while also creating a new visa status for nurses and domestic helpers.
Trong tháng 12 chính phủ mở rộng phạm vi của một hệ thống chấp nhận những người lao động thực tập, đến từ các nước đang phát triển, đồng thời tạo ra một tình trạng visa mới dành cho các y tá và những người giúp việc nhà.
And the visitors he gets from developing countries interesting in learning about the site, he said, often raise their eyebrows when they learn of the construction costs.
Ông nói, những du khách đến từ các nước đang phát triển bày tỏ sự hứng thú trong việc tìm hiểu về địa điểm, thường vô cùng ngạc nhiên khi họ biết về chi phí xây dựng.
She predicts that in the future, China may no longer enjoy the benefits from developing countries, meanwhile, tariff barriers are gradually lifted but non-tariff barriers will increase.
Bà dự đoán trong tương lai, có thể Trung Quốc sẽ không còn được hưởng nhiều quyền lợi của nước đang phát triển, hàng rào thuế quan dần được dỡ bỏ nhưng hàng rào phi thuế quan sẽ ngày càng tăng cao.
The world's current second largest economy has trained more than 12 million personnel from developing countries, and dispatched over 600,000 people to aid development in other countries..
Nền kinh tế lớn thứ hai thế giới này đã đào tạo hơn 12 triệu nhân công từ những nước đang phát triển, và gửi đi 600.000 người tham gia vào các dự án phát triển tại nước ngoài.
During admission selection process, outstanding applicants from developing countries with financial need will be automatically considered as candidates for the award of scholarships at UNU-IAS.
Trong suốt quá trình tuyển chọn, những ứng viên nổi trội đến từ những quốc gia đang phát triển với nhu cầu hỗ trợ tài chính sẽ được tự động xem xét như ứng viên cho giải thưởng của Học bổng JFUNU.
During admission selection process, outstanding applicants from developing countries with financial need will be automatically considered as candidates for the award of the JFUNU scholarship.
Trong suốt quá trình tuyển chọn, những ứng viên nổi trội đến từ những quốc gia đang phát triển với nhu cầu hỗ trợ tài chính sẽ được tự động xem xét như ứng viên cho giải thưởng của Học bổng JFUNU.
Bridge MBA Scholarships for African and Asian Women- MBA scholarships for students from developing countries in Africa and Asia to study in France at HEC Paris.
Là học bổng MBA dành cho sinh viên đến từ các nước đang phát triển ở Châu Phi và Châu Á để học tập tại HEC Paris, Pháp.
Orange Tulip Scholarship Programme- Nuffic-funded scholarships for students from developing countries in Asia and Latin America, including China, Indonesia, South Korea, Mexico and Brazil.
Chương trình học bổng Orange Tulip- Học bổng do tổ chức Nuffic tài trợ cho sinh viên đến từ các nước đang phát triển ở châu Á và châu Mỹ Latin, bao gồm Trung Quốc, Indonesia, Hàn Quốc, Mexico và Brazil.
Anne van den Ban Scholarships for Developing Countries at Wageningen University- Scholarships for international students from developing countries to study agriculture,
Anne van den Ban- Học bổng cho sinh viên quốc tế đến từ các nước đang phát triển nghiên cứu nông nghiệp,
Executive Chairman and UNCTAD Special Adviser, to empower 1,000 entrepreneurs from developing countries over five years.
trong việc tạo điều kiện phát triển 1.000 doanh nhân tại các nước đang phát triển.
exclusively from developing countries.
cho đến nay độc quyền cho các nước đang phát triển.
two percent next year, which it says will cause a drop in exports from developing countries.
đây sẽ là yếu tố kéo thấp mức xuất khẩu của các nước đang phát triển.
Fragments sculpture tour in London in 2007, the Fragments sculptures have become symbols of hope for activists working to remove the scourge of landmines from developing countries.
các tác phẩm đã thành biểu tượng hi vọng cho những người đang nỗ lực dọn sạch bom mìn ở các nước đang phát triển.
For instance, many students from developing countries, including parts of Africa, Asia,
Chẳng hạn, nhiều sinh viên từ các nước đang phát triển, bao gồm cả các vùng của Châu Phi,
The big catch in this industry is the fact that loads of people from other countries especially from developing countries will give up anything to migrate and become legal citizens
Nắm bắt lớn trong ngành này là thực tế là rất nhiều người từ các quốc gia khác, đặc biệt là từ các nước đang phát triển sẽ từ bỏ mọi thứ để di cư
Leon Trujilo, an expert with the Netherlands' Centre for Promotion of Imports from Developing Countries(CBI), told a seminar in Hà Nội that Việt Nam was a strong supplier of many agricultural products
Leon Trujillo, chuyên gia của tổ chức Xúc tiến nhập khẩu từ các nước đang phát triển của Hà Lan( CBI), phát biểu tại một hội thảo ở Hà Nội rằng Việt Nam là
Under this program, Japanese firms accept trainees from developing countries to help them acquire job skills, but many cases have been reported of trainees
Theo chương trình này, các công ty Nhật Bản chấp nhận học viên từ các nước đang phát triển để giúp họ có được các kỹ năng công việc,
Results: 173, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese