GLORIFY in Vietnamese translation

['glɔːrifai]
['glɔːrifai]
tôn vinh
honor
celebrate
honour
glorify
tribute
exalted
vinh danh
honored
honoured
pays tribute
glory
glorified
inducted
ca ngợi
acclaim
praised
hailed
lauded
commended
touted
raved
extolled
glorified
applauded
làm vinh hiển
glorify
ngợi khen
praise
glorify
compliment
magnifies
commended
acclaim
lauded
làm sáng danh
glorifying
làm vinh quang
glorifies

Examples of using Glorify in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Give the people that see you the opportunity to see God's greatness and Glorify Him.
( 1) Cho mọi người nhìn thấy vinh quang Thiên Chúa và ngợi khen Ngài.
We can glorify the Lord in our response to crises and point others to Christ.
Chúng ta có thể làm vinh hiển Chúa qua cách chúng ta phản ứng với khủng hoảng và hướng những người khác đến với Đấng Christ.
The memorial should not glorify, highlight, or accentuate the individuals death.
Tưởng niệm không nên được ca ngợi, làm nổi bật, hay nhấn mạnh cái chết của cá nhân.
It means sharing the burdens and the blessings of others so that we all grow together and glorify the Lord.
Nó có nghĩa là chia sớt gánh nặng và chia sẻ phước hạnh của người khác để tất cả chúng ta cùng được gây dựng và làm sáng danh Chúa.
that they may see your good works, and glorify your Father who is in heaven.
đặng họ thấy những việc lành của các ngươi, và ngợi khen Cha các ngươi ở trên trời.
the hour is come; glorify thy Son, that thy Son also may glorify thee.
giờ đã đến; xin làm vinh hiển Con, hầu cho Con cũng làm vinh hiển Cha.
Our money has not been given us that we might honor and glorify ourselves.
Tiền của chúng ta không được ban cho chúng ta để mà chúng ta có thể ưu đãi và ca ngợi chính mình.
In both cases, the lesson is clear:“Glorify God in your body!”.
Trong cả hai trường hợp, bài học dạy dỗ thật rõ ràng:“ Hãy lấy thân thể mình làm sáng danh Đức Chúa Trời!”.
Thus, through their own practise they're able to help others and glorify the Way of Enlightenment.
Vậy, qua việc thực hành riêng của mình, họ có khả năng giúp cho người khác và làm vinh quang Con đường của Chứng ngộ.
know that He's working, and then glorify Him.
sau đó là ca ngợi anh ta.
Father, glorify your name.”.
xin hãy làm vinh hiển danh Cha!”.
Seventh Day:“Today bring to Me the souls who especially venerate and glorify My mercy“.
Ngày thứ bảy:" Hôm nay con hãy dâng lên Cha những linh hồn sùng kính Cha một cách đặc biệt và làm sáng danh lòng thương xót Cha.
you who are Gentiles. Since then as I am an apostle to Gentiles, I glorify my ministry;
bấy lâu tôi làm sứ đồ cho dân ngoại, tôi làm vinh hiển chức vụ mình.
Will this edify me, show love to my neighbor, and glorify God?
Điều này sẽ khuyến khích tôi bày tỏ tình yêu thương cho người hàng xóm, và làm vinh hiển Chúa không?
Now, Father, glorify Me together with Yourself, with the glory which I had with you before the world was.”.
Bây giờ, Cha tôn vinh Chúa mình với vinh quang mà tôi đã có với ngươi trước khi thế giới đã.".
Father, glorify thou me with the glory that I had with thee before the world began'.
Cha, vinh quang mà Con đã có bên Cha trước khi có thế gian.”.
Now, Father, glorify Me together with Yourself, with the glory which I had with you before the world was.”.
Hỡi Cha, bây giờ xin Ngài làm vinh hiển con với chính mình Ngài, với sự vinh quang con vốn có với Ngài, trước khi có thế gian.".
Father, glorify me at your side with the glory that I had alongside you before the world was.”.
Cha, vinh quang mà Con đã có bên Cha trước khi có thế gian.”.
Hewill glorify Me, for He will take of what is Mine
Ngài sẽ làm sáng danh Ta vì Ngài sẽ lấy điều thuộc về Ta
Father, glorify me at your side with the glory that I had alongside you before the world was.”.
Ban cho con vinh quang mà con vẫn được hưởng bên Cha trước khi có thế gian” Ga.
Results: 240, Time: 0.0571

Top dictionary queries

English - Vietnamese