HARDLY EVER in Vietnamese translation

['hɑːdli 'evər]
['hɑːdli 'evər]
hầu như không bao giờ
almost never
hardly ever
virtually never
barely ever
practically never
scarcely ever
không bao giờ
never
without ever
hầu như chưa bao giờ
almost never
hardly ever
virtually never
gần như chưa bao giờ
almost never
hardly ever
hardly luôn luôn
hardly ever
hardly ever
gần như chẳng bao giờ
almost never
hardly ever
hầu như chẳng kể

Examples of using Hardly ever in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Really, she hardly ever does this.”.
Thực ra, nó gần như chả bao giờ làm thế.”.
And so why is that I can hardly ever win?
Tại sao, tại sao tôi mãi chẳng thể chiến thắng anh?
People hardly ever seem to do that now.
Bây giờ hiếm có người được thế đó.
This hardly ever happens in the real world.
Gần như không bao giờ là đúng trong thế giới thực.
Who hardly ever appears any more.
Là người gần như không bao giờ xuất hiện.
I hardly ever comment.
Mình ít khi comment.
I thought you hardly ever talked to him.”.
Em tưởng anh chẳng bao giờ nói chuyện với ông ấy.”.
Macs hardly ever have this problem.
Mac hầu như không gặp phải vấn đề này.
I hardly ever drink anything else.
Gần như không bao giờ uống các loại khác.
I hardly ever let my iPad out of the house.
Chúng ta thể không bao giờ mang một chiếc iPad ra khỏi nhà.
Dingo pups are hardly ever seen.
Chó dingo con hiếm khi được thấy.
I hardly ever skip a meal, Mom?
Mẹ có bao giờ thấy con bỏ bữa chưa?
There's a tv in the living room that I hardly ever use.
Anh liếc vào chiếc tivi nhỏ mà anh gần như không bao giờ dùng.
And if you needed retinal scans… Hardly ever.
Và nếu cô cần lấy ảnh quét võng mạc, Gần như không bao giờ.
I do, very much, but we hardly ever see her anymore.- I thought you liked Anne.
Rất thích. Nhưng chúng ta đã không còn gặp bả nữa.
Jamie wasn't with us very often, hardly ever.
Jamie không mấy khi gặp chúng tôi, gần như không bao giờ.
About your mother. You have hardly ever said a word to Audrey.
Ngay cả với Audrey anh cũng thấy khó nói về mẹ anh.
A healthy person will hardly ever suffer from long-term arrhythmia unless they have an external trigger, such as drug abuse or an electric shock.
Một người khỏe mạnh sẽ hầu như không bao giờ bị rối loạn nhịp tim dài hạn trừ khi họ có một kích hoạt bên ngoài, chẳng hạn như lạm dụng ma túy hoặc sốc điện.
If we hardly ever say that in our native language, why should those
Nếu chúng ta không bao giờ nói rằng bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của chúng tôi,
I don't like exploring places in the cold, which is why you hardly ever see“winter travel” tips on this site.
Tôi không thích khám phá những nơi trong cái lạnh, đó là lý do tại sao bạn hầu như không bao giờ thấy các mẹo“ du lịch mùa đông” trên trang web này.
Results: 306, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese