HAS CALLED in Vietnamese translation

[hæz kɔːld]
[hæz kɔːld]
đã kêu gọi
has called
has urged
has appealed
is calling
invited
đã gọi
call
named
have been calling
have referred
have reached
phoned
summoned
rang
have already called
gọi
call
refer
name
known as
is
vừa kêu gọi
has called
has urged
từng kêu gọi
has called for
has urged
once called

Examples of using Has called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even after Majaz has called it a day.
Laurentiu: Ngay cả khi nó được gọi là ngày.
The lady Elena has called.
Bà Elena vừa gọi.
There's no hope. The national team has called and said.
Và bảo… hết hi vọng rồi. Đội tuyển quốc gia vừa gọi điện.
She's called! The girl from Delhi has called.
Cô ấy gọi đến rồi Cô gái ở Delhi, Jaggu đã gọi đến rồi.
Silence! My father has called for silence!
Lm lặng! Cha ta đã bảo im lặng!
My uncle, General Nemati, has called.
Chú tôi, Tướng Nemati đã gọi điện.
Okay, she has called me.
Rồi, cô ấy có gọi anh.
The Australian government has called the bushfires crisis engulfing the country“an ecological disaster”, with up to a billion animals killed or at risk in the aftermath.
Chính phủ Australia gọi cuộc khủng hoảng cháy rừng nhấn chìm đất nước là" thảm họa sinh thái", với một tỷ động vật bị giết hoặc gặp rủi ro sau đó.
The US has called Soleimani and the Quds Force terrorists and holds them responsible
Nhưng Hoa Kỳ cho rằng Soleiman và Lực lượng Quds những kẻ khủng bố,
Thus, even though no one has called me, to my face, Gook
Như vậy, dù cho không ai gọi tôi, thẳng vào mặt,
The head of the opposition Syrian National Council(SNC) has called for foreign states to arm rebel fighters.
Người đứng đầu Hội đồng Quốc gia Syria( SNC) vừa kêu gọi nước ngoài trang bị cho các tay súng nổi dậy.
Berlusconi has called the presence of illegal migrants a"social time-bomb" and pledges mass deportations.
Ông Berlusconi mô tả sự hiện diện của người di cư bất hợp pháp " quả bom hẹn giờ" và cam kết sẽ trục xuất hàng loạt.
Iranian President Hassan Rouhani has called the U.S. intention to withdraw troops from Syria good news, but said it was difficult to trust Washington's promises.
Tổng thống Iran Hassan Rouhani gọi ý định rút quân của Mỹ khỏi Syria là một thông tin tốt lành, nhưng nói rằng khó mà tin vào những lời hứa của Washington.
She has called herself“patient zero,” the first private person to publicly lose her reputation internationally.
Còn cô thì tự nhận mình “ bệnh nhân số 0”- người đầu tiên bị công khai làm nhục trên mạng internet.
The US National Security Council is to meet on Thursday, while UK PM Theresa May has called a cabinet meeting.
Hội đồng an ninh quốc gia Mỹ sẽ có cuộc họp vào hôm 12/ 4 trong khi Thủ tướng Anh Theresa May vừa kêu gọi một cuộc họp nội các.
And everybody has called him a washout. Sometimes a guy, he bounces around the minors, he's barely hitting his own weight.
Đôi khi một người, anh ta dạt qua các hạng thấp, đánh không đúng khả năng, và ai cũng gọi anh ta là kẻ thất bại.
Washington has called their publication"irresponsible" and an"attack on the international community".
Washington nói việc công bố chúng '' vô trách nhiệm'' và là'' một sự tấn công nhằm vào cộng đồng quốc tế''.
The US National Security Council was due to meet today while Prime Minister Theresa May has called a cabinet meeting.
Hội đồng an ninh quốc gia Mỹ sẽ có cuộc họp vào hôm 12/ 4 trong khi Thủ tướng Anh Theresa May vừa kêu gọi một cuộc họp nội các.
Texas Governor Greg Abbot has called Hurricane Harvey“one of the largest disasters America has ever faced.”.
Thống đốc bang Texas Gregg Abbott cho rằng siêu bão Harvey “ một trong những thảm họa kinh hoàng nhất mà nước Mỹ từng phải đối mặt”.
Israel has called the death of this boy the most important incident in the Golan since the beginning of the Syrian conflict in 2011.
Israel cho rằng cái chết của cậu bé sự cố đáng tiếng nhất tại Golan kể từ khi cuộc xung đột bắt đầu tại Syria năm 2011.
Results: 1609, Time: 0.0621

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese