HAVE BEEN DEPLOYED in Vietnamese translation

[hæv biːn di'ploid]
[hæv biːn di'ploid]
đã được triển khai
have been deployed
has been implemented
was launched
have been launched
are being deployed
has been rolled out
are already deployed
were dispatched
has been underway
are already being implemented
đang được triển khai
underway
are being deployed
is being implemented
are underway
is being rolled out
being rolled out
are currently deployed
is being launched
have been deployed
đã phải triển khai
have been deployed
được triển khai đến
been deployed to
being rolled out to
be rolled out to the nhs-linked
have been implemented to
đã được cử
were sent
have been sent
have been dispatched
were to be dispatched

Examples of using Have been deployed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
a majority of which have been deployed near the border.
phần lớn được triển khai đến biên giới.
Jun 3, A Syrian security source said thousands of Iranian and Iraqi fighters have been deployed in past weeks to bolster the defenses of Damascus and its surroundings.
Một nguồn tin an ninh của Syria ngày 3/ 6 cho biết trong những tuần qua, hàng nghìn tay súng Iran và Iraq đang được triển khai tại Syria để gia cố phòng thủ cho thủ đô Damascus và các khu vực xung quanh.
Dozens of divers from Indonesia and Russia have been deployed to the search area, which has been
Hàng chục thợ lặn từ Indonesia và Nga đã được cử tới khu vực tìm kiếm,
where U.S. forces have been deployed for the past few years.
nơi lực lượng của Mỹ đã được triển khai trong vài năm qua.
Helicopters and close to 10,000 soldiers have been deployed to rescue tourists and pilgrims stranded after
Các máy bay trực thăng và khoảng 10.000 binh sĩ được triển khai để giải cứu du khách
Russian troops have been deployed in Abkhazia for more than two decades since the region of 240,000 people broke away from Georgia in a separatist war in the early 1990s.
Quân đội Nga đã triển khai ở Abkhazia cách đây hơn hai thập kỷ kể từ khi khu vực ly khai bao gồm 240.000 người này tách khỏi Georgia trong cuộc xung đột vào đầu năm 1990.
Meanwhile, local sources in the town of al-Bab claimed that the American and French forces have been deployed to an area between the Kurdish positions and the territories held by the Turkish-backed Euphrates Shield forces.
Trong khi đó, các nguồn tin địa phương trong thị trấn al- Bab cho biết các lực lượng Pháp và Mỹ đã triển khai tới một khu vực nằm giữa các vị trí của người Kurd và lãnh thổ do các lực lượng do Thổ Nhĩ Kỳ hỗ trợ nắm giữ.
Thousands of police have been deployed for the rally at the Royal Plaza, which is organised by the royalist group Pitak Siam, which opposes Prime Minister Yingluck Shinawatra's government.
Hàng ngàn cảnh sát đã được huy động để đảm bảo an ninh tại cuộc tuần hành ở Royal Plaza do nhóm bảo hoàng Pitak Siam tổ chức, phản đối chính phủ của Thủ tướng Yingluck Shinawatra.
None of the women who have passed through the Jegertroppen so far have been deployed on a special operation, but the commanders say that the important thing
Đến nay, chưa có nữ binh sĩ nào thuộc đội Jegertroppen được triển khai vào chiến dịch đặc biệt
police personnel have been deployed to the region to prepare for potential future evacuations, but he said authorities are not expecting major damage or destruction.
quân đội được triển khai để chuẩn bị cho các cuộc sơ tán có thể xảy ra, tuy nhiên, theo ông Li, giới chức không dự kiến về thiệt hại hay phá hủy lớn.
Soldiers and tanks have been deployed on the streets of Chile for the first time since 1990, when the country
Binh lính và xe tăng được triển khai trên đường phố Chile lần đầu tiên kể từ năm 1990,
The machines, which have been deployed in other global disaster areas, were among the technologies on display at the 2019 Consumer Electronics Show to highlight innovations which can be used in various kinds of relief efforts.
Các máy móc được triển khai trong khu vực thảm họa toàn cầu là một trong những công nghệ được trưng bày tại Triển lãm Điện tử tiêu dùng 2019 để làm nổi bật những đổi mới có thể đưa vào sử dụng trong các nỗ lực cứu trợ khác nhau.
Up to 300 U.S. troops reportedly have been deployed to a peacekeeping center in Ukraine's western Lvov region,” the ministry spokesman Alexander Lukashevich told reporters.
Có tới 300 binh lính Mỹ được cho là đã được triển khai tới một trung tâm gìn giữ hòa bình tại Lvov, khu vực phía Tây Ukraine”- người phát ngôn Alexander Lukashevich nói.
The shoes, along with the bold media campaign“Your move,” have been deployed on the area that has been storming for a while, this is also the first product to be launched when Reebok was merged with Adidas.
Đôi giày cùng với chiến dịch truyền thông táo bạo“ Your move” đã triển khai trên phạm vi đã làm mưa làm gió một thời, đây cũng là sản phẩm đầu tiên được ra mắt trong thời gian đầu Reebok được sát nhập ông lớn Adidas.
Meanwhile, the defense ministry said it cannot confirm if the 122 mm MLRS have been deployed but stressed countermeasures to deal with such systems are included in the 2017-2021 midterm national defense plan.
Trong khi đó, Bộ Quốc phòng Hàn Quốc tuyên bố họ không thể xác nhận liệu Bình Nhưỡng đã triển khai các MLRS cỡ 122 ly hay chưa mà chỉ nhấn mạnh rằng những biện pháp đối phó với các hệ thống như vậy đã được đưa vào kế hoạch quốc phòng giai đoạn 2017- 2021.
More than 130,000 security and emergency service workers have been deployed to protect revellers during this year's Bastille Day celebrations, according to figures from France's Interior Ministry.
Hơn 130.000 nhân viên an ninh và dịch vụ khẩn cấp được triển khai để bảo vệ người dân trong dịp Quốc khánh năm nay, theo Bộ Nội vụ Pháp.
Meanwhile, the defense ministry said it cannot confirm if the 122 mm MLRS have been deployed but stressed countermeasures to deal with such systems are included in the 2017-2021 midterm national defense plan.
Bộ Quốc phòng Hàn Quốc trong khi đó cho hay không thể xác nhận liệu các hệ thống MLRS nòng 122 mm có được triển khai hay không nhưng nhấn mạnh các biện pháp đối phó với hệ thống này đã được đưa vào kế hoạch quốc phòng giữa nhiệm kỳ 2017- 2021.
Thousands of police and soldiers have been deployed to guard airports, train stations
Hàng nghìn cảnh sát và binh lính Pháp được triển khai bảo vệ sân bay,
A total of 14,800 troops and police have been deployed by the United Nations in South Sudan,
LHQ đang triển khai 14.800 binh sĩ và cảnh sát ở Nam Sudan,
While the sanctions are likely to be limited- probably targeting just those involved in the S-400 deal- they would mark the first time such measures have been deployed against a NATO ally.
Mặc dù các biện pháp trừng phạt có thể bị hạn chế, có lẽ chỉ nhắm vào những người tham gia thỏa thuận S- 400, nhưng chúng sẽ đánh dấu lần đầu tiên các biện pháp như vậy được triển khai chống lại một đồng minh NATO.
Results: 343, Time: 0.0553

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese